\(a.12dam=1200m\)
\(b.34hm=3400m\)
\(7800mm=7,8m\)
\(365cm=3,65m\)
\(56km=56000m\)
\(2060cm=20,6m\)
\(a.12dam=1200m\)
\(b.34hm=3400m\)
\(7800mm=7,8m\)
\(365cm=3,65m\)
\(56km=56000m\)
\(2060cm=20,6m\)
1.viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1623mm=............m.........mm 3050cm=........m.........cm
2006cm=...........m............cm
2.viết tên đơn vị thích hợp :
a)12dam=120...... b)34hm=3400.......
7800mm=7m8...... 365cm=3m650......
56km=56000...... 2060
a, viết số thích hợp vào chỗ chấm
5,9 m 2=......... 8m 3dm=..........
b, viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm
4,56 tấn= 456...... 7m3cm =70,3.......
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
b) Trong các đơn vị đo thể tích:
- Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng …… đơn vị lớn tiếp liền.
5000 m 2 = 0 , 5 … . . . . . Tên đơn vị thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. ha
B. d a m 2
C. m 2
D. d m 2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) Trong các đơn vị đo diện tích:
- Đơn vị lớn gấp …… lần đơn vị bé tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng …… đơn vị lớn tiếp liền.
bài 1.điên dấu >;< = và chỗ chấm
5 tấn 7 yến... 57 yến 45 yến5 tạ=...2 tấn 6 kg 3400 yến..... 34 tạ
340 dag... 46g 5 hg 3kg 12dag.....312 dag 6 tạ7 kg... 8 yến 15 hg
bài 2. điền đơn vị thích hợp
32...=3200 dag 4235 .......= 4tấn 235 kg 3490 kg= 3......49........
20765kg= 207......65....... 12006 = 12... 6 ... 5780....... = 57 kg 800............
bài 3 sắp xếp theo thứ tự giảm dần
5kg6hg; 50hg7dag; 6hg19g; 5061g
bài sắp xếp theo thứ tự tăng dần
9 tấn 5 tạ; 90 tạ 7 yến; 987 yến; 9065 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Trong bảng đơn vị đo độ dài (hoặc bảng đơn vị đo khối lượng) :
Đơn vị lớn gấp ……..... lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
Bài 2: a) Viết vào chỗ chấm số thập phân gồm:
Hai đơn vị, ba phần mười, bảy phần trăm:
Ba mươi tư đơn vị, hai mươi tám phân trăm:
Không đơn vị, sáu phần nghìn:
b) Viết phân số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0, 5 = ..........
1,15 = ..........
3/5 = ..........
7/25 = ..........
B.1 Viết các số đo dưới dạng phân số tối giản.
a)Có tên đơn vị là Ki-lô-mét
500m=...............km
600m=...............km
40m=.................km
b)Có tên đơn vị là tấn
204kg=...............tấn
35kg=.................tấn
8kg=...................tấn
B.2 Viết số đo dưới dạng phân số tối giản
a) Có tên đơn vị là mét vuông
75cm2=..........................m2
120cm2=........................m2
b)Có tên đơn vị là mét khối
125cm3=.......................m3
750cm3=.......................m3
B.3 Viết số đo dưới dạng số thập phân
a) có tên đơn vị là héc-ta
2010m2=.....................ha
350m2=.......................ha
80m2=.........................ha
b) có tên đơn vị là mết khối
46dm3=........................m3
750cm3=.......................m3
90cm3=.........................m3
B.4 Viết số đo dưới dạng số thập phân
a) có tên đơn vị là tạ
0,05 tấn=.....................tạ
0,2kg=.........................tạ
b)có tên đơn vị là tấn
0,035 tạ=.....................tấn
2 tạ 7kg=........................tấn
B.5 Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) 9/5 giờ=..............giờ......................phút
4 giờ 18 phút=......................giờ
2 giờ 24 phút=............................giờ
5 ngày 12 giờ=..........................ngày
11 giờ 48 phút=...........................giờ
b)3,7 giờ=...........................giờ.......................phút
1,25 giờ=..........................giờ...............phút
5,8 giờ=...........................giờ..........................phút
4,5 ngày=...........ngày...........giờ
7,5 giờ=..............................giờ.......................phút
B.6.Một khối kim loại 1,5dm3 cân nặng 11,7kg.Hỏi 900cm3 kim loại đó cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam?
mong được giúp đỡ!