Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 6km 23dam = . . . . . . . . . . . . km
b. 4 tấn 25yến = . . . . . . . . tấn
c. 2 m 2 7 d m 2 = . . . . . . . . . . . …. m 2
d. 69m 5cm = . . . . . . . . . . m
35 m 2 7 d m 2 = ……….. m 2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3,57
B. 35,07
C. 35,7
35 m 2 7 d m 2 = ……….. m 2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3,57
B. 35,07
C. 35,7
35 m 2 7 d m 2 = ……….. m 2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3,57
B. 35,07
C. 35,7
35 m 2 7 d m 2 = ……….. m 2 . Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 3,57
B. 35,07
C. 35,7
Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a)5,04= m cm b)75kg= tấn c)8,25 dm2= m2 d)12m2 5cm2= m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a)4,7 m =.....................m........................cm
b)0,253 km2 =...................ha..................m2
c) 4 tấn 7 kg=.......................................tấn
d)25,08 dm2 = ...................................... m2
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 1kg 324g = ….kg 30kg 27g = ….....kg 12dg 5g =….dg b) 9km528m =…....km 7hm89m = …............dam 6m48cm =…............m c) 7 m2 25 dm2 = …. m2 2 dm2 64 cm2 = …. dm2 1cm2 234mm2 = …. cm2
cần gấp ạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
d. 6 m 2 3 d m 2 = … … m 2