U 92 138 sau một số lần phân rã α , β - biến thành hạt nhân bền là Pd 82 206 . Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã α , β - ?
A. 6 l ầ n p h ầ n r ã α v à 8 l ầ n p h â n r ã β -
B. 8 l ầ n p h â n r ã α v à 6 l ầ n p h â n r ã β - .
C. 32 l ầ n p h â n r ã α v à 10 l ầ n p h â n r ã β - .
D. 10 l ầ n p h â n r ã α v à 82 l ầ n p h â n r ã β - .
U 92 238 Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã a và b-?
A. 6 lần phần rã a và 8 lần phân rã b-
B. 8 lần phân rã a và 6 lần phân rã b-.
C. 32 lần phân rã a và 10 lần phân rã b-.
D. 10 lần phân rã a và 82 lần phân rã b-.
Một nguyên tố phóng xạ sau vài lần phân rã, phóng ra một hạt α và 2 phân rã β - , tạo thành hạt nhân U 92 235 . Xác định nguyên tố ban đầu.
Hạt nhân P 15 32 đứng yên phân rã β-, hạt nhân con sinh ra là S 16 32 có động năng không đáng kể. Biết khối lượng các nguyên tử 32P và 32S lần lượt là 31,97391 u và 31,97207 u, với Trong phân rã này, thực nghiệm đo được động năng của êlectrôn (tia β-) là 1,03518 MeV, giá trị này nhỏ hơn so với năng lượng phân rã, vì kèm theo phân rã β còn có hạt nơtrinô. Năng lượng của hạt nơtrinô trong phân rã này là
A. 0,67878 MeV
B. 0,166455 MeV
C. 0,00362 MeV
D.0,85312 MeV
Hạt nhân đứng yên phân rã β-, hạt nhân con sinh ra là có động năng không đáng kể. Biết khối lượng các nguyên tử 32P và 32S lần lượt là 31,97391 u và 31,97207 u, với 1u = 931,5 MeV/c2. Trong phân rã này, thực nghiệm đo được động năng của êlectrôn (tia β-) là 1,03518 MeV, giá trị này nhỏ hơn so với năng lượng phân rã, vì kèm theo phân rã β còn có hạt nơtrinô. Năng lượng của hạt nơtrinô trong phân rã này là
A. 0,00362 MeV
B. 0,67878 MeV
C. 0,85312 MeV
D. 0,166455 MeV
Một mẫu chất phóng xạ nguyên chất sau thời gian t có số hạt nhân đã phân rã gấp 15 lần số hạt nhân chưa bị phân rã. Khoảng thời gian từ lúc số hạt nhân còn lại trong mẫu chất này giảm 2 lần đến lúc giảm 4 lần là.
A. t 2
B. t 8
C. t 4
D. 3 t 4
Một mẫu chất phóng xạ nguyên chất sau thời gian t có số hạt nhân đã phân rã gấp 15 lần số hạt nhân chưa bị phân rã. Khoảng thời gian từ lúc số hạt nhân còn lại trong mẫu chất này giảm 2 lần đến lúc giảm 4 lần là.
A. t/2
B. t/8
C. t/4
D. 3t/4
Một đồng vị phóng xạ có chu kì bán rã T. Cứ sau một khoảng thời gian bằng bao nhiêu thì số hạt nhân bị phân rã trong khoảng thời gian đó bằng ba lần số hạt nhân còn lại của đồng vị ấy ?
A. 2T. B. 3T. C. 0,5T. D. T.
Đồng vị phóng xạ P 84 210 o phân rã α biến thành đồng vị bền P 84 206 b với chu kì bán rã 138 ngày. Ban đầu có một mẫu P 84 210 o tinh khiết. Đến thời điểm t, tổng số hạt α và hạt nhân P 84 206 b được tạo ra gấp 6 lần số hạt nhân P 84 210 o còn lại. Giá trị của t là
A. 276 ngày
B. 414 ngày
C. 828 ngày
D. 552 ngày