\(\dfrac{2}{3}\) giờ \(+10\) phút \(=50\) phút
\(\dfrac{6}{10}\) thế kỉ \(=60\) năm
\(\dfrac{2}{3}\) giờ \(+10\) phút \(=50\) phút
\(\dfrac{6}{10}\) thế kỉ \(=60\) năm
6 giờ =........... phút
9600 giây =........... phút
12 phút =........... giây
1 giờ....... giây
10 thế kỉ =........... năm
1000 năm =............. thế kỉ
3 giờ 10 phút = .............. phút
2 phút 5 giây = ............. giây
1/3 phút = .........giây
1/5 thế kỉ = ...........năm
1/4 giờ = ............ phút
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 phút = ………. giây
5 ngày = ………. giờ
2 giờ 20 phút = ……… phút
1/2 phút = ……… giây
1/3 giờ = ……… phút
1/6 ngày = ……… giờ
3 thế kỉ = ……… năm
100 năm = ……… thế kỉ
1/4 thế kỉ = ……… năm
1/5 thế kỉ = ……… năm
Điền vào chỗ chấm:
1 /10 thế kỉ = .......... năm
4 /5 thế kỉ = .......... năm
2/3 giờ = ............ phút
2/3 phút = ......... giây
Đúng ghi Đ, sai ghi S váo chỗ trống:
a) 5 giờ 30 phút = 330 phút ▭
b) 10 phút 10 giây > 1110 giây ▭
c) 2 tấn 300kg < 2 tấn 3 tạ ▭
d) 10 năm = 1/10 thế kỉ ▭
3 giờ 17 phút bằng bao nhiêu phút
3/5 thế kỷ bằng bai nhiêu năm
9 phút 35 giây bằng bao nhiêu giây
5/6 giờ bằng bao nhiêu phút
9 tấn =........... yến
5 tấn 3 tạ=.....kg
6 yến 8 kg=....... kg
1/2 phút 25 giây=..... giây
1/6 giờ 9 phút=.... phút
2 ngày 5 giờ=.... giờ
1/2 thế kỉ 3 năm=..... năm
1/5 thế kỉ 2 năm=.... năm
309 năm=... thế kỉ...năm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 giờ = … phút
3 giờ 15 phút = .. phút
420 giây = … phút
1 12 giờ = … phút
b) 4 phút = … giây
3 phút 25 giây = … giây
2 giờ = … giây
1 10 phút = … giây
c) 5 thế kỉ = … năm
1 20 thế kỉ = … năm
12 thế kỉ = … năm
2000 năm = … thế kỉ
Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 giờ 25 phút = … phút 3 phút 10 giây = … giây b) 50 thế kỉ = … năm 30 thế kỉ 8 năm = … năm 1/2 giờ = … phút