Bài 1 Điền số thích hợp vào chỗ.
5 tạ 2kg=.................tạ 6 tấn 12kg=................tấn 2,5 tạ =..............yến 162kg=.................tấn
12000g =...........kg 2,14kg = ................yến 5,62 yến=..............tạ 31200g=...............tạ
Bài 2 Điền dấu < > = vào ô trống thích hợp
1,3 tạ ...... 13kg 6120kg.......6,21 tấn 216,3kg.........21,63 yến 160kg........1/2kg
a.5 tấn= tạ b. 80 tạ= tấn c.1 tạ= tấn
34 tạ= yến 130kg= tạ 1 yến= tạ
21 yến= kg 310kg= yến 1 kg= yến
5kg= g 25000kg= tấn 1g= kg
2 tấn 3 tạ=.... kg. 2 tạ 34 yến=....kg 23 tạ 4kg=....kg 3 yến 45kg=....kg 5 tấn 6 tạ=....yến 5 tạ 67 yến=...yến 2 kg 3 hg=....g 23kg 4 dag=...g
viết các số đo sau dưới dạng đơn vị là tạ a)12,24 tấn =…tạ 3,456 tấn=…tạ b)12,34 yến=…tạ 3,456 yến=… tạ c)123,45kg=…tạ 2345,6kg=…tạ d)0,345 tấn=…tạ 2,456 yến=...tạ
2 tạ 40kg= .....yến
10 tạ 3kg=....yến
10 yến 104kg=....yến
35 tạ 5 yến = yến tạ?
viết các số đo sau dưới dạng sô thập phân a)12 tấn 3 tạ=… 3 tấn 45 tạ=… b)12 tạ 3 yến=… 3 tạ 45 yến=… c) 12 tấn 3 yến=… 3 tấn 45kg =… d)12 tạ 345kg=… 34 tạ 45kg=…
0,5 tấn = .....tạ + .....yến+ .......kg
79kg =.......yến+......tạ +........tấn