9,873 > 9,872 > 9,871 > 9,870 ( có thể bỏ số 0 )
3,783 > 3,782 > 3,781 > 3,780( có thể điền ký tự khác )
9,7856 < 9,8757 < 9,7858 < 9,7859.
9,873 > 9,872 > 9,871 > 9,870 ( có thể bỏ số 0 )
3,783 > 3,782 > 3,781 > 3,780( có thể điền ký tự khác )
9,7856 < 9,8757 < 9,7858 < 9,7859.
1. so sánh các số sau :
999.......1001 1980......1891
89,1......88,99 1,83......1,829
83,21.......83,2001 5,730......5,73
2. viết chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
9,873 > 9,87.....> 9,87.....> 9,87......
3,78 .......> 3,78......> 3,78....> 3,78......
9,78.......6 < 9,87.....7 < 9,78.......8 < 9,78......9
3. tìm chữ số x y ( trình bày theo mẫu ) :
a) x 1, y 35 < 11,135 b) 4,5 x 6 < 4,51 d) 7 x ,150 > 78, y 5
suy ra : y < 1 hay y = 0 suy ra : ....................... suy ra : ...................
từ đó x =1 từ đó : ....................... từ đó : .....................
4. cho bốn chữ số 0,1,3,5. Viết tất cả các số thập phân có ba chữ số khác nhau đó và phần thập phân có 3 chữ số ; rồi xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn
.........................................................................................................................................................................................................
5. tìm số tự nhiên n biết :
a) 251 ,09 < n < 253,15 : n = ...................................................
b) 249,95 < n < 252,01 : n = .................................................
c) 2,05 > n > 0,75 : n = ...................................
6. tìm số 1a2b, biết số đó chia hết cho 5 và 9 mà không chia hết cho 2.
................................................................................................................
Câu 1. Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
a. 3,06; 3,5 ; 3,78; 3,87
b. 3,5 ; 3,78; 3,87; . 3,06
c. 3,87 ; 3,06; 3,5 ; 3,78
d. 3,06; 3,78; 3,87 ; 3,5
Câu 2. Số thập phân gồm 5 chục 2 đơn vị 3 phần mười 8 phần trăm được viết là:
a. 52,38 b. 5,238 c. 523,8 d. 5238
Câu 4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Giá trị của biểu thức: 3,6 x 37,2 + 6,4 x 37,2 là :
a. 37,2 . 3,72 c. 3720 d.372
Câu 5. 2m2 5dm2 = ... dm2 . Số cần điền vào chỗ chấm là:
a. 20500 b. 200500 c. 205000 d. 205
Câu 6. 15 tấn 45kg = ….. tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 15,045 b. 15,14 c. 1,545 d. 1545
Câu 7. m = …. cm. Số điền vào chỗ trống là:
a. 20 b. 40 c. 60 d. 80
Câu 8. Một cái sân hình vuông có chu vi là 27m. Cạnh của sân là :
a. 6,75m b. 67,5 m c. 7,65 m d. 76,5 m
Câu 9. Vườn hoa hình chữ nhật rộng 36m. Chiều rộng bằng 35 chiều dài. Diện tích vườn hoa là:
a. 2516 m2 b. 2160 m2 c. 2615 m2 d. 2061 m2
Câu 10. Mảnh đất hình chữ nhật rộng 5m, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. Chu vi mảnh đất là:
a. 150 m b. 35 m c. 85 m d. 70 m
Câu 11. Đặt tính rồi tính:
a. 45,96 + 45,6 b. 32,58 – 6,67 c. 4,5 x 2,6 d. 9 : 4,5
tìm y
y:1/2+y:0,125=9,87
giúp mk với cần gấp nha
tìm m bt:
4,25* ( m+1,75 ) - 4,25 = 3,78
giúp mk với
mk đang gấp
3,78*(200-68)-3,78*(100-68)
Điền dấu >,<,= vào chỗ chấm:
b) 9,78 ....... 9, 780
Tính nhanh:3,78*(200-68)-3,78*(100-68)
\(\left(8,9\cdot56\cdot900-3,78\right)\cdot\left(9:8+7-8,125\right)=?\)
B1 Tính nhanh
a, 9,56-3,76-1,24
b, 5,46- (2,5 - 1,04)
c,7,52 - 3,61 +2,09
d, 3,78*12,5-3,78*2,5
e, 13,5 / 12,5 / 8