1. 7,5
64,53
301,04
0,002
0,205
2. 0,5
0,9
0,64
0,725
0,81
1. 7,5
64,53
301,04
0,002
0,205
2. 0,5
0,9
0,64
0,725
0,81
a số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là ......b Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là .........c Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là ....
a ) số thập phân gồm 5 đơn vị, 3 phần trăm,7 phần nghìn viết là :......
b) Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị, 5 phần mười, 4 phần nghìn viết là :.........
c) Số thập phân gồm có 2 chục. 7 đơn vị, 2 phần mười, 7 phần nghìn viết là:....
1/Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân
Tên đơn vị là mét
57mm, 454dm, 6789cm, 3dm5dm7mm
2/ viết số thập phân có:
a/ năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn
b/ hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm
c/ không đơn vị, một phần nghìn
Số thập phân gồm 15 đơn vị, 4 phần mười, 6 phần nghìn đc viết thế nào?
Số thập phân gồm hai mươi đơn vị, bảy phần trăm đc viết thế nào?
Chữ số 5 trong số 20,571 có giá trị là?
4 3/100 viết dưới dạng phân số thế nào?
6 cm2 8mm2 = ....cm2?
Viết số thập phân gồm
34 đơn vị 508 phần nghìn
5 chục 6 đơn vị 7 phần trăm
305 đơn vị 85 phần trăm
5 chục 4 phần mười 2 phần nghìn
Viết số thập phân :
a) Gồm 5 đơn vị, 3 phần mười, 4 phần trăm và 2 phần nghìn.
b) Gồm 1 đơn vị, 1 phần trăm và 1 phân vạn.
c) Gồm 32 đơn vị, 32 phần nghìn và 32 phần triệu.
d) Gồm 2 đơn vị, 0.02 đơn vị và 0.0002 đơn vị.
a) Số thập phân gồm có 5 đơn vị,3 phần trăm,7 phần nghìn viết là:..........
b) Số thập phân gồm có 2 chục đơn vị,5 phần mười,4 phần nghìn viết là:............
c) Số thập phân gồm có 2 chục,7 đơn vị,2 phần mười,7 phần nghìn viết là:............
giúp mình bai cuối nhé!
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) Số thập phân gồ7 đơn vị và 47 phần trăm viết là..........
b) Số thập phân gồm 0 đơn vị, 34 phần trăm và 7 phần nghìn viết là.....................
c) Số thập phân agoomf 138 đơn vị, 7 phần mười và 5 phần nghìn viết là.....................
5 đơn vị,3 phần mười,4 phần trăm và 2 phần nghìn:
2 đơn vị, 2 phần trăm, 2 phần vạn:
52 đơn vị 52 phần nghìn 52 phần triệu:
viết số thập phân