1, nhân từ, nhân đức, hiền hậu, hiền lành, ....
2, độc ác, xấu xa, hiểm ác, hung ác, hung dữ,...
1. Nhân ái, nhân từ, nhân đức
2. Độc ác, ác độc, gian ác
HOK TOT~
2.Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu, yêu thương: độc ác, hung ác, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, cay độc, ác nghiệt, hung dữ, dữ tợn, dữ dằn...
1.- Đồng nghĩa với nhân hậu: Nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu, tốt bụng. - Trái nghĩa với nhân hậu: bất nhân, độc ác, tàn ác, hung bạo, tàn bạo.
a) cùng nghĩa vs nhân hậu,
: lòng thương người
b) Trái nghĩa với nhân hậu
độc ác
HIỀN LÀNH,THÂN THIỆN
ĐỘC ÁC,ÁC ĐỘC
1.Lòng thương người, lòng nhân ái, lòng vị tha, yêu thương, thương yêu, yêu mến, quý mến, độ lượng, bao dung, cảm thông, thương xót, chia sẻ,…
2.Tàn bạo, tàn ác, ác độc, thâm độc, độc địa, …
#HT#
1. Đồng nghĩa: nhân ái, trung hậu, nhân từ, nhân đức,...
2. Trái nghĩa: tàn ác, độc ác, hung ác, tàn độc,....
k nha