a) 9.33.1/81.32=32.33.3-4.32=33
b)4.25:(23. 1/16)=22.25:(23.2-4)=27:2-1=27:(1/2)=27.2=28
c) 32.25.(2/3)2=32.25.22/32=27
d) (1/3)2.1/3.92=3-2.3-1.34=31
a) 9.33.1/81.32=32.33.3-4.32=33
b)4.25:(23. 1/16)=22.25:(23.2-4)=27:2-1=27:(1/2)=27.2=28
c) 32.25.(2/3)2=32.25.22/32=27
d) (1/3)2.1/3.92=3-2.3-1.34=31
cho A=1+2+2^2+2^3+...+2^200. Hãy viết A+1 dưới dạng một lũy thừa
B=3+3^2+3^3+...+3^2005.CMR:2B+3 là lũy thừa của 3
3^2.2^5.(2/3)^2 Viết biểu thức dưới dạng 1 lũy thừa
viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa: a) 9 x 3^2 x 1/81;b) 3^4 x 3^5 : 1/27; c) 2^6x4x32/(-2)^2x25
Viết A+1 dưới dạng 1 lũy thừa
A=1+2+22+23+24+...+230
Viết dưới dạng lũy thừa :
(-3/4)^10:(-1/2)^10
viết biểu thức dưới dạng lũy thừa
a)3^2 *1/243*81^2*1/3^2
b)(3^-2)^-2*1/3^5*27
*là nhân nha mn
giúp mk nha
1) viết các số sau dưới dạng lũy thừa có a) cơ số 2:8; (42⁵) :16 b) cơ số là 3/10:(0,09)³ ; (3/10)⁸ :(0,027)
Bài 1: viết các biểu thức dưới dạng lũy thừa. a/ 9.3^2.1/81.27. b/ 4.32:(2^3.1/16). c/ 3^4.3^5:1/27 d/ 2^2.4.32/(-2^2).2^5.
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .