hòa hợp, hòa thuận
đặt câu: các bạn trong lớp em đều rất hòa hợp với nhau.
Từ nè bn
hòa hợp , hòa thuận
đặt câu nữa nha
Hai anh chị hòa thuận với nhau và sinh ra một đứa con .
hòa hợp , hợp hòa , thuận hòa , hòa thuận
Gia đình em rất hòa thuận.
hòa hợp, hòa thuận
đặt câu: các bạn trong lớp em đều rất hòa hợp với nhau.
Từ nè bn
hòa hợp , hòa thuận
đặt câu nữa nha
Hai anh chị hòa thuận với nhau và sinh ra một đứa con .
hòa hợp , hợp hòa , thuận hòa , hòa thuận
Gia đình em rất hòa thuận.
tìm từ chứa tiếng hữu có nghĩa như sau và đặt câu với mỗi từ đó
a:chỉ 1 phương pháp đạt được hiệu quả cao: .............
Đặt câu : .......................................................................
1 tìm từ láy âm đầu r, d hoặc gi có nghĩa sau và đặt câu với từ đó: a) chỉ âm thanh của tiếng ve kêu:
Câu 4: Cho câu “Mấy chục năm đã qua, chiếc áo còn nguyên như ngày nào mặc dù cuộc sống của chúng tôi đã có nhiều thay đổi.” Tìm quan hệ từ dùng để nối hai vế câu trong câu ghép trên và cho biết quan hệ từ đó thể hiện mối quan hệ gì ?
giúp mik vs đang siêu siêu gấp lắm ạ , ai trl nhanh nhất em tik cho please☹
Bài 3: Với mỗi từ, hãy đặt 2 câu để phân biệt các từ đồng âm: vàng, đậu, bò, kho, chín.
Bài 4: Dùng các từ dưới đây để đặt câu (một câu theo nghĩa gốc, một câu theo nghĩa chuyển): xuân, đi, ngọt.
Bài 5: Đặt câu với các quan hệ từ và cặp quan hệ từ sau: và, nhưng, còn, mà, Nhờ…nên…
Bài 6: Xác định danh từ, động từ, tính từ, quan hệ từ, đại từ trong các câu sau:
- Bốn mùa một sắc trời riêng đất này.
- Non cao gió dựng sông đầy nắng chang.
- Họ đang ngược Thái Nguyên, còn tôi xuôi Thái Bình.
- Nước chảy đá mòn.
Bài 7: Xác định chủ ngữ, vị ngữ trong các câu sau:
a) Mái tóc của mẹ em rất đẹp.
b) Tiếng sóng vỗ loong boong bên mạn thuyền.
c) Sóng vỗ loong boong bên mạn thuyền.
d) Con gà to, ngon.
e) Con gà to ngon.
g) Sau những cơn mưa xuân, một màu xanh non ngọt ngào thơm mát trải ra mênh mông trên khắp các sườn đồi
Đặt câu với từ: tít tắp, nhấp nhô
………………………………………………………………………………………
2. Đặt câu với các từ sau:
- quê hương ………………………………………………………………………………………
- quê mẹ: ………………………………………………………………………………………….
3. Tìm quan hệ từ có trong mỗi câu sau và cho biết chúng biểu thị quan hệ gì giữa các bộ phận của câu.
a. Sấm chớp đì đùng rồi mưa như nước.
……………………………………………………………………………………………………………
b. Vì trời hạn hán lâu nay nên lúa vàng lá.
……………………………………………………………………………………………………………
4. Đặt câu với các yêu cầu sau:
a. Có danh từ làm chủ ngữ trong câu. ………………………………………………………………
b. Có danh từ tham gia bộ phận vị ngữ trong câu ……………………………………………………
3. Thêm trạng ngữ vào các câu sau:
a. ………………………………… sóng gợn lăn tăn
b. ………………………………… em đi cắm trại
c. …………………………………… câu lạc bộ vừa được xây xong.
d. ……………………………………… mưa như trút nước.
Tìm từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với từ: Hoà bình. Đặt câu với một từ vừa tìm được.
Hãy đặt câu ghép có dùng cặp quan hệ từ chỉ mối quan hệ điều kiện-kết quả về chủ đề nỗ lực trong cuộc sống.
tìm 3 từ chứa tiếng phúc có nghĩa là may mắn tốt lành đặt câu với các từ đó
Trong văn bản Trí Dũng song toàn lịch sử có nghĩa là chức quan được vua phái đi giao thiệp với nước ngoài Đặt câu với từ đồng nghĩa sau A nghĩa trong văn bản B kể tên một loại cảnh cảnh cuộc sống phổ biến ở nước ta C cuộc sống không thấm nước làm từ đất cao lanh.