Phân tích đa thức thành nhân tử:
a) 50x5-8x3
b) x4-5x2-4y2+10y
c) 36a2-b2+12a+1
d) x3+y3-xy2-x2y
e) 4x2+4x-3
f) 9x4+16x2-4
g) -6x2+5xy+4y2
h)(x2+4x)2+8(x2+4x)+15
i) 9x4+5x2+1
Tìm đa thức M biết:
a) x 3 - 5 x 2 +x - 5 = (x - 5).M;
b) ( x 2 - 4x - 3).M = 2 x 4 - 13 x 3 + 14 x 2 + 15x.
Tìm x biết:
a) x 6 + 2 x 3 +1 = 0; b) x(x - 5) = 4x - 20;
c) x 4 -2 x 2 =8-4 x 2 ; d) ( x 3 - x 2 ) - 4 x 2 + 8x-4 = 0.
a. 12x3y – 24x2y2 + 12xy3 b. x2 – 6 x +xy – 6y c. 2x2 + 2xy x – y d. x3– 3x2 + 3x – 1 e. 3x2 – 3y2 – 12x – 12y f. x2 – 2xy – x2 + 4y2
| g. x2 + 2x + 1 – 16 h.x2 – 2x – 4y2 + 1 i. x2 – 2x –3 j. x2 + 4x –12 k. x2 – 8 x – 9 l. x2 + x – 6
|
\(Tìm Min : B=2x²-4x-8 C=x²-2xy+2y²+2x-10y+17 D=x²-xy+y²-2x-2y E=(x²+x-6)(x²+x+2) F=(x+1)(x+2)(x+3)(x+4) Tìm Max G= 4x-x2 H=25-x-5x2 \)
Bài 2 : Tìm x biết:
a) 2x(x – 5) – x(3 + 2x) = 26 b) 5x(x – 1) = x – 1
c) 2(x + 5) - x2 – 5x = 0 d) (2x – 3)2 - (x + 5)2=0
e) 3x3 – 48x = 0 f) x3 + x2 – 4x = 4
g) (x – 1)(2x + 3) – x(x – 1) = 0 h) x2 – 4x + 8 = 2x – 1
Bài 3: Sắp xếp rồi làm tính chia:
a)
b)
Bài 4: Tìm a sao cho
a) Đa thức x4 – x3 + 6x2 – x + a chia hết cho đa thức x2 – x + 5
b) Đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.
Bài 5*: Chứng minh rằng biểu thức:
A = x(x - 6) + 10 luôn luôn dương với mọi x.
B = x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3 luôn luôn dương với mọi x, y.
Bài 6* : Tìm GTLN (GTNN) của biểu thức sau :
A = x2 – 4x + 2019 B = 4x2 + 4x + 11
C = 4x – x2 +1 D = 2020 – x2 + 5x
E = (x – 1)(x + 3)(x + 2)(x + 6) F= - x2 + 4xy – 5y2 + 6y – 17
G = x2 – 4xy + 5y2 + 10x – 22y + 28
Bài 7: Cho biểu thức M =
a/ Tìm điều kiện để biểu thức M có nghĩa ?
b/ Rút gọn biểu thức M ?
c/ Tìm x nguyên để M có giá trị nguyên.
d/ Tìm giá trị của M tại x = -2
e/ Với giá trị nào của x thì M bằng 5.
Bài 8 : Cho biểu thức : M =
a) Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức
b) Tính giá trị của M khi x = 1; x = -1
c) Tìm số tự nhiên x để M có giá trị nguyên.
Bài 9: Cho biểu thức
a/Tìm giá trị của x để giá trị của biểu thức C được xác định.
b/Tìm x để C = 0.
c/ Tính giá trị của C biết |2x -1| = 3
d/ Tìm x để C là số nguyên âm lớn nhất.
Tìm Min :
B=2x²-4x-8
C=x²-2xy+2y²+2x-10y+17
D=x²-xy+y²-2x-2y
E=(x²+x-6)(x²+x+2)
F=(x+1)(x+2)(x+3)(x+4)
Tìm Max
G= 4x-x2
H=25-x-5x2
1. (x3 – 3x2 + x – 3) : (x – 3) 2. (2x4 – 5x2 + x3 – 3 – 3x) : (x2 – 3) 3. (x – y – z)5 : (x – y – z)3 4. (x2 + 2x + x2 – 4) : (x + 2) 5. (2x3 + 5x2 – 2x + 3) : (2x2 – x + 1) 6. (2x3 – 5x2 + 6x – 15) : (2x – 5)
Bài 5. Tìm x, biết:
a) x (2x - 7) + 4x -14 = 0
b) x3 - 9x = 0
c) 4x2 -1 - 2(2x -1)2 = 0
d) (x3 - x2 ) - 4x2 + 8x - 4 = 0