– Trong từ Tổ quốc, tiếng quốc có nghĩa là nước. Em hãy tìm thêm những từ có tiếng quốc. quốc ca (bài hát chính thức của nước dùng trong nghi lễ trọng thể) – quốc dân (nhân dân trong nước) – quốc doanh (do nhà nước kinh doanh ra vốn) – quốc giáo (tôn giáo chính của một nước tôn giáo) – quốc hiệu (tên gọi chính thức của một nước chính thống)
– quốc ca (bài hát chính thức của nước dùng trong nghi lễ trọng thể) – quốc dân (nhân dân trong nước) – quốc doanh (do nhà nước kinh doanh ra vốn) – quốc giáo (tôn giáo chính của một nước tôn giáo) – quốc hiệu (tên gọi chính thức của một nước chính thống)
Tên của một nước : quốc gia
Bài hát chính thức của một nước : quốc ca
Cờ của một nước : quốc hiệu
Chính sách của một nước : quốc sách
Tiếng nói của một nước : quốc ngữ
Đường lớn liên tỉnh : quốc lộ
Tên của 1 nước:quốc hiệu
Bài hát chính thức của 1 nước:quốc ca
Cờ của 1 nước:quốc kỳ
Chính sách của 1 nước:quốc sách
Tiếng nói của 1 nước:quốc ngữ
Đường lớn liên tỉnh:quốc lộ.
1. Trung Quốc
2. Quốc ca
3. Quốc kỳ
1: trung quốc , 2: quốc ca , 3: quốc kì , 4:quốc sách , 5: quốc ngữ , 6: quốc lộ