1.so sánh các số hữu tỉ sau
a. -15/17 và -19/21 b. -13/19 và -19/23 c. -23/49 và -25/47 d .317/633 và 371/743 e. -24/35 và -19/30 f . 12/17 và 13/18 g. -17/26 và -16/27 h.84/-83 và -337/331 i. -1941/1931 và -2011/2001 j. -1930/1945 và -1996/2001 k.37/59 và 47/69 l. -25/124 và -27/100 m. -97/201 và -194/309 n. -189/398 và -187/394 o. -289/403 và -298/401
2. xắp xếp các số hữu tỷ từ nhỏ đến lớn \
a. -19/30, -5/9,0,-25/47,124/2011,-24/35,-23/49 b. -15/19, -37/41, 76/89, -5/9, 23/-27, -7/11
3.so sánh a và b nếu
A= -1/2001-3/11^2-5/11^3-7/11^4 và B= 1/2011-7/11^2-5/11^3-3/11^4
A= 2006/2007-2007/2008+2008/2009-2009/2010 và B=1/2006x2007=1/2008x2009
4. a. viết số hữu tỉ có số khác nhau lớn hơn -1/3 nhỏ hơn 4/5 b. tìm các số hữu tỷ có dạng 7/a biết rằng giái trị của số đó hơn -9/11 và nhỏ hơn -9/13 c. có bao nhiêu phân số có tử = 9 lớn hơn -3/5 và nhỏ hơn -4/9 d. số nào trong các số -1/4,-8/15,2/-15,-4/15,1/-2 nằm giữa -1/3 và 1/-5 e. cho A= ( -28,37,-138,19,-42 ) tìm hai số khác nhau a và b thuộc tập hợn A sao cho -/0/ <a+b<-8
Bài 1 : Cho 2 phân số bằng nhau a\b=c\d chứng minh rằng a+b\b=c+d\d
Bài 2 : Tìm số tự nhiên x,y,z biết a)21\x=y\16=-14\z=7\4 với x,y,z thuộc Z*
b)-21\x=y\-16=81\z=-3\4 với x,y,z thuộc Z*
Bài 3 : Tìm các số nguyên x , thỏa mãn : 2x\-9=10\81
Bài 4 : Cho phân số A=n+1\n-3:
a)Tìm điều kiện của n để A là phân số.
b)Tìm điều kiện của n để A là số nguyên.
Bài 5 : Quy đồng mẫu phân số :
a)7\-15 , -8\-25 và 11\-75
b)-7\10 và 1\33
Bài 6 : Cho các phân số : -2\16,6\-9,-3\-6,3\-72,10\-12
a) Rút gọn rồi viết các phân số dưới dạng phân số có mẫu số dương
b) Viết các phân số đó dưới dạng phân số có mẫu là 24
Bài 7 : Cho các phân số : 5*6+5*7\5*8+20 và 8*9-4*15\12*7-180
a) Rút gọn các phân số
b) Quy đồng mẫu các phân số
Bài 8 : Quy đòng mẫu các phân số :
a) 5\2^2*3 và 7\2^3*11
b) -2\7, 8\9 , -10\21
Bài 9 : Tìm 1 phân số có mẫu là 13 biết rằng giá trị của nó không thay đổi khi ta cộng tử với -20 và nhân mẫu với 5.
Bài 10 : Tìm các phân số có mẫu là 3 lớn hơn -1\2 và nhỏ hơn 1\2.
so sánh phân số
a)18/91 và 23/114 b) 5/16 và 4/11 c)-5/16 và -4/11 d) -23/40 và -20/42 e)-33/37 và 34/35
không quy đồng tử và mẫu , hãy so sánh các phân số sau :
a) 23/35 và 21/31 b) -17 / 24 và -13/28
c) 9/16 và 11/24 d) 12/47 và 19/77
Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21
Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12
Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4
Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21
Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282
Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013
Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7
Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2
Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1
bài 1 : đổi các đơn vị sau
15g/cm^3 = ... kg/m^3
7900kg/m^3 = ... g/cm^3
140cm^3 = ... m^3
2,7lít = ... cm^3
1500dm^2 = ... m^2
642kg = ... tấn
15N => m = ... kg
642kg => p = ... N
3/7giờ = ... phút
6,25m^3 = ... lít
bài 2 : tìm phân số có mẫu bằng 7, biết rằng khi cộng tử với 16, nhân mẫu với 5 thì giá trị của phân số đó ko thay đổi
bài 3 : cho biểu thức A = 3/n - 2
a) tìm các số nguyên n để biểu thức A là phân số
b) tìm các số nguyên n để A là một số nguyên
bài 4 : giải thik tại sao các phân số sau đây bằng nhau
a) -21/28 = -39/52
b) -1717/2323 = -171717/232323
bài 5 : dùng tính chất cơ bản của phân số hãy giải thik vì sao các phân số sau đây bằng nhau
a) 36/84 = 42/98
b) 123/237 = 123/237237
bài 6 : cộng cả tử và mẫu của phân số 23/40 với cúng một số tự nhiên n rồi rút gọn, ta đc 3/4. tìm số n
bài 7 : viết tập hợp B các phân số bằng 15/48 mà tử và mẫu là các số tự nhiên có hai chữ số
bài 8 : cho hai phấn số -3/8 và -2/5. chỉ cần so sánh hai tích (-3).5 và 8.(-2), ta cũng có thể kết luận đc rằng -3/8 > -2/5. em có thể giải thik đc ko. hãy phát biểu và chứng minh cho trường hợp tổng quát khi so sánh hai phân số a/b và c/d (a, b, c, d thuộc Z; b > 0, d > 0)
bài 9 : cho tổng A = 1/10 + 1/11 + 1/12 + ... + 1/99 + 1/100
CMR A > 1
bài 10 : tính nhanh
a) B = 1/15 + 1/35 + 1/63 + 1/99 + 1/143
b) C = 1/2 + 1/14 + 1/35 + 1/65 + 1/104 + 1/152
bài 11 : CMR D = 1/2^2 + 1/3^2 + 1/4^2 + ... + 1/10^2 < 1
bài 12 : cho phân số a/b và phân số a/c có b + c = a (a, b, c thuộc Z; b khác 0, c khác 0). CMR tích của hai phân số này bằng tổng của chúng. thử lại với a = 8, b = -3
bài 13 : tính tích A = 3/4 x 8/9 x 15/16 x ... x 899/900
bài 14 : CMR 1/5 + 1/6 + 1/7 + ... + 1/17 < 2
bài 15 : tính giá trị của biểu thức M = 1/1.2.3 + 1/2.3.4 + 1/3.4.5 + ... + 1/10.11.12
bài 16 : tính nhanh M = 2/3.5 + 2/5.7 + 2/7.9 + ... + 2/97.99
bài 17 : CMR tổng của một phân số dương với số nghịch đảo của nó thì ko nhỏ hơn 2
bài 18 : viết số nghịch đảo của -2 dưới dạng tổng các nghịch đảo của ba số nguyên khác nhau
bài 19 : cho hai phân số 8/15 và 18/35. tìm số lớn nhất sao cho khi chia mỗi phân số này cho số đó ta đc kết quả là số nguyên
bài 20 : tìm hai số, biết rằng 9/11 của số này bằng 6/7 của số kia và tổng của hai số đó bằng 258
bài 21 : tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho khi chia a cho 6/7 và chia a cho 10/11 ta đều đc kết quả là số tự nhiên
bài 22 : tìm hai số biết rằng 7/9 của số này bằng 28/33 của số kia và hiệu của hai số đó bằng 9
bài 23 : một người đi xe máy đoạn đường AB với vận tốc 26 1/4km/h hết 2,4h. lúc về, người ấy đi với vận tốc 30km/h. tính thời gian người ấy đi từ B đến A
1/ chứng tỏ rằng : S= 1+ 1/1! +1/2! + 1/3!+...+ 1/2001! < 3
3/ TÌM CÁC SỐ TỰ NHIÊN A, B, C # 0 , SAO CHO: 1/A + 1/B + 1/C = 4/5
4/ TÌM CÁC CHỮ SỐ A, B, C ĐỂ :
A/ 36/AB = A+ B ( AB LÀ SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ)
B/ 1000/A+B+C = ABC ( ABC LÀ SỐ CÓ 3 CHỮ SỐ )
5/ CHO PHÂN SỐ A+B/C+D VỚI A,B,C,D THUỘC Z+. BIẾT RẰNG TỬ VÀ MẪU CỦA PHÂN SỐ CÙNG CHIA HẾT CHO K ( K THUỘC N*. CHỨNG TỎ RẰNG : (AD-BC) CHIA HẾT CHO K
6/TÌM NĂM SỐ NGUYÊN SAO CHO MỖI SỐ TRONG CÁC SỐ ĐÓ ĐỀU BẰNG BÌNH PHƯƠNG CỦA TỔNG 4 SỐ CÒN LẠI.
7/TIM X,Y BIẾT: ( XX + YY ) . XY = 1980 ( XX, YY LÀ SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ )
8 / TÌM UCLN CỦA SỐ 11111111 VÀ 11...11( 1994 SỐ 1)
1 ) Tìm hai phân số có mẫu dương biết rằng trong hai mẫu có một mẫu gấp 5 lần mẫu kia và sau khi quy đồng mẫu hai phân số đó thì được 56/210 và -65/210
2 ) Cho a thuộc { -5 ; 7 ; 9 } ; b thuộc { 0 ; 16 ; 17 ; 18 ; 19 }
tìm GTLN và GTNN của phân số a/b
3) Hai người đi cùng quãng đườngAB . Người thứ nhất đi hết 32 phút , người thứ hai đi hết 48 phút
a ) So sánh quãng đường người thứ nhất đi trong 20 phút với quãng đường người thứ hai đi trong 28 phút .
b ) Người thứ hai phải đi trong bao lâu để được quãng đường bằng quãng đường người thứ nhất đi trong 24 phút ?
4 ) Có bao nhiêu phân số lớn hơn 1/6 nhưng nhỏ hơn 1/4 mà :
a ) Tử là 1
b) Tử là 5
5) Cho hai phân số : 7/12 và 5/8
a ) Tìm một phân số lớn hơn 7 / 12 nhưng nhỏ hơn 5 / 8
b ) Tìm hai phân số lớn hơn 7/12 nhưng nhỏ hơn 5/8
c) Tìm 9 phân số lớn hơn 7/12 nhưng nhỏ hơn 5/8
6) So sánh ;
a) 64/85 và 73/81 ; b ) n+1 / n+2 và n / n+3 ( n thuộc N* )
7 ) so sánh :
a ) 11/32 và 16/49
b ) 58/89 và 36/53
c ) ( 1/80 )^7 với ( 1/243)^6
8 ) So sánh :
a ) 67/77 và 73/83 b) 456 / 461 và 123/128 c) 2003.2004 - 1 / 2003.2004 và 2004.2005 - 1 / 2004.2005
9 ) A = 3535. 232323 / 353535 . 23 ; B = 3535/3534 ; C = 2323/2322
10 ) So sánh : A = 5.(11.13 - 22.26 )/ 22.26 - 44.52 và B = 138^2 - 690 / 137^2 - 548
11 ) So sánh : 53/57 và 531/571 ; b ) 25/26 và 25251/26261 c ) ( 3/8)^5 với ( 5/243)^3
12 ) Cho a,b,m thuộc N*
Hãy so sánh a + m / b + m với a/b
13 ) Cho A = 10^11 - 1 / 10^12 - 1 ; B = 10^10 + 1/10^11 + 1
hãy so sánh A với B
14) So sánh các phân số sau mà không cần thực hiện phép tính ở mẫu
A = 54.107 - 53/53.107 = 54 ; B = 135.269 - 133 / 134.269 + 135
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và