Bài 2
48 : 6 = 8
6 x 4 = 24
54 : 6 = 9
Bài 3
x x 6 = 54
x = 54 : 6
x = 9
BÀI 1;4: tương tự nhé
Bài 2
48 : 6 = 8
6 x 4 = 24
54 : 6 = 9
Bài 3
x x 6 = 54
x = 54 : 6
x = 9
BÀI 1;4: tương tự nhé
1.
456 x 4 =
57 x 6 =
99 x 6 =
78 x 7 =
2.
\(\frac{1}{2}\)của 1 ngày :...giờ
\(\frac{1}{2}\)giờ =....phút
3.
45 : 7 = ...(dư...)
34 : 3 = ...(dư...)
42 : 2 =
34 : 2 =
4.
55 : x = 11
5.Sắp xếp các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9,0
a) Thành số chẫn có hai chữ số
b) Có bao nhiêu số chẫn có hai chữ số ?
6.Đọc các số la mã:
I,IV,V,V,X
1.
\(\frac{1}{2}\)của 34kg là:
\(\frac{1}{2}\)giờ=...phút
2.
(6 x 4) x 7 =
=
34 x 3 - 9 =
=
3.
34 : x = 17
4. Sắp xếp các số:1,2,3,4,5,6,7,8,9,0
a)Thành số chẫn có hai chữ số
b)Có bao nhiêu số chẫn có hai chữ số
5.Đọc số:
I,III,IV,VIII,VI
6.
34 : 5 =...(dư...)
44 : 2 =
1.Tính:
34 x 2 =
46 x 6 =
56 x 5 =
11 x 5 =
47 x 5 =
45 x 5 =
77 x 6 =
90 x 5 =
99 x 5 =
12 x 6 =
11 x 4 =
23 x 4 =
45 x 6 =
2. Tìm x:
34 x X = 102
3. Tính :
45 : 6 = ....(dư...)
34 : 5 = ....(dư...)
45 : 5 =
54 : 6 =
4. Sắp xếp các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9,0 thành số chẫn có hai số và bao nhiêu số có hai chữ số chẫn ?
1. Tính:
78 x 2 =
234 x 5 =
23 x 9 =
99 x 9 =
45 x 5 =
666 : 3 =
123 : 3 =
2. Điền số :
\(\frac{1}{5}\)của 25 kg,45,95 là
\(\frac{1}{4}\)của 24l, 28 giờ, 20 giây
3. Tìm x :
x X 2 = 248
4. Tính giá trị của biểu thức :
12 x 9 - 57
256 x 7 - 78
5. a ) Xếp các số 1,2,3,4,5,6,7,8,9,0 thành số chẫn có hai chữ số, ba chữ số
b ) Có bao nhiêu số chẫn có hai chữ số, ba chữ số ?
c ) Tổng cộng bao nhiêu số chẫn ?
1.
43 x 7 =
23 x 7 =
88 x 6 =
99 x 7 =
12 x 4 =
23 x 6 =
12 : 3 =...(dư...)
23 : 4 =...(dư...)
34 : 5 =...(dư...)
22 : 2 =
99 : 3 =
33 : 3 =
2. Sắp xếp các số : 2,4,6,8
a) Thành số chẫn số hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số
b) Có bao nhiêu số chẫn hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số ?
c) Tổng cộng bao nhiêu số chẫn hai chữ số, ba chữ số, bốn chữ số ?
3. Tìm x:
12 : x = 6
12 : x = 2
4.Tính giá trị của biểu thức:
45 x 2 - 45
( 56 : 2 ) - 12
1.
23 x 7 =
45 : 6 = ...(dư...)
21 x 7 =
56 x 7 =
34 x 4 =
34 x 2 =
2.
x : 4 = 48
3.Sắp xếp các số 1, ,2 ,3 ,4 ,5 ,6 ,7 ,8 ,9 ,0
a)Thành số có hai chữ số
b) Có bao nhiêu số chẫn có hai chữ số ?
4. Đoc các số la mã và sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn và từ lớn đến bé
I,III,V,VI,IX,II,IV,VI,VIII,X
4. Tính :
34 x 2 + 43 =
=
Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
a) A = a x (b + 1)
B = b x (a + 1) (với a > b)
b) A = 28 x 5 x 30
B = 29 x 5 x 29
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7
Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây:
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)
c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30
Bài 4: Tìm X:
a) X x 6 = 3048 : 2
b) 56 : X = 1326 – 1318
Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.
Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 7: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 8: Từ 3 chữ số 2, 3, 8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A. Từ 2 chữ số 2,8 ta lập được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng 750.
Bài 9: Từ 3 chữ số 3, 4, 5 viết tất cả các số có ba chữ số (mỗi chữ số không được lặp lại)
Bài 10: Viết số gồm:
a) 5 chục và 5 đơn vị
6 chục và 0 đơn vị
3 nghìn và 3 đơn vị
b) 5 trăm 5 chục và 5 đơn vị
6 trăm 1 chục và 3 đơn vị
60 nghìn 6 trăm và 6 đơn vị
a trăm b chục c đơn vị (a; b; c là chữ số, a khác 0)
Bài 1: Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
a) A = a x (b + 1)
B = b x (a + 1) (với a > b)
b) A = 28 x 5 x 30
B = 29 x 5 x 29
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ trống:
a) (156 + 78) x 6 .............156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8.............1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7................237 x 7 - 54 x 7
Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây:
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)
c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30
Bài 4: Tìm X:
a) X x 6 = 3048 : 2
b) 56 : X = 1326 – 1318
Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.
Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số, biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chữ số hàng chục và gấp đôi chữ số hàng nghìn, đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 7: Tìm số có 2 chữ số, biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 8: Từ 3 chữ số 2, 3, 8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A. Từ 2 chữ số 2,8 ta lập được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B. Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng 750.
Không tính kết quả cụ thể, hãy so sánh:
A = abc + mn + 352
B = 3bc + 5n + am2
a) A = a x (b+1)
B = b x (a + 1) (với a > b)
b) A = 28 x 5 x 30
B = 29 x 5 x 29
Bài 2: Không tính giá trị của biểu thức hãy điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ
trống:
a) (156 + 78) x 6………….156 x 6 + 79 x 6
b) (1923 - 172) x 8………….1923 x 8 - 173 x 8
c) (236 - 54) x 7…………….237 x 7 - 54 x 7
Bài 3: Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây :
a) 576 + 678 + 780 – 475 - 577 - 679
b) (126 + 32) x (18 - 16 - 2)
c) 36 x 17 x 12 x 34 + 6 x 30
Bài 4: Tìm X:
a) X x 6 = 3048 : 2
b) 56 : X = 1326 – 1318
Bài 5: Với 8 chữ số 8, hãy lập các sao cho tổng các số đó bằng 1000.
Bài 6: Tìm 1 số có 4 chữ số,biết rằng rằng chữ số hàng trăm gấp 3 lần chuĩư số
hàng chục và gấp đôi chữ số hang nghìn đồng thời số đó là số lẻ chia hết cho 5.
Bài 7: Tìm số có 2 chữ số,biết rằng nếu viết các chữ số theo thứ tự ngược lại ta sẽ
có số mới mà tổng của số phải tìm và số mới bằng 77.
Bài 8: Từ 3 chữ số 2,3,8 ta lập được 1 số có 3 chữ số là A.Từ 2 chữ số 2,8 ta lập
được 1 số có 2 chữ số khau nhau là B.Tìm số A và B biết hiệu giữa A và B bằng
750.
Bài 9: Từ 3 chữ số 3,4,5 viết tất cả các số có ba chữ số (mỗi chữ số không được
lặp lại)