1. 2,5km = ............. m = ......... .......cm
2. 1234mm = ...........m = ................. hm = .................km
3. 250m = ............. dm = .................. mm
4. 3,2 m3 = ..................... dm3 = ........................cm3 = ............................cc
5. 4,5 m3 = ........................... l = .............................. ml
6. 123l = ...................... cm3 = ..................... cc = ..................... m3
7. 3kg = ................... g; 4562kg = ............. t1 =............ tÊn.
8. m = 235kg thì P = .............N; m = 560g thì P = ...........N
P = 240N thì m = ......... kg; P = 28N thì m = ............ kg
Chó ý: 1dm3 = 1l ; 1cm3 = 1cc; 1cm3 = 1 ml= 1cc
tính khối lượng của nước trong 1 bể HHCN có kích thước là dài 2 m rộng 1,5 m cao 1,2 m . Cho biết 1cm3 = 1g
1cm3 = ?ml
nước rò rỉ ra từ một đường ống của một gia đình cứ 1 giây chảy ra 1 giọt thể tích 20 giọt là 1cm3 . tính thể tích nước rò rỉ trong 1 tháng
dùng bình chia độ có độ chia nhỏ nhất là 1cm3.Trong bài thực hành kết quả nào đúng.
a. 122 cm3; b. 122,5 cm3; c.120,2
một bình chia độ có GHĐ 100 cm3 và ĐCNN 1cm3 chứa nước tới vạch số 45, Khi thả vào nình chia độ một hòn sỏi nhỏ thì nước dâng lên tới vạch thứ 60(ko kể vạch 0)
Người ta dùng một bình chia độ có ĐCNN 1cm3 chứa 55cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình nước, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86cm3. Thể tích hòn đá là bao nhiêu ?
A. 141cm3.
B. 86cm3.
C. 55cm3.
D. 31cm3.
Một bình chia độ có GHĐ 100 cm3 và ĐCNN 1cm3 chứa nước tới vạch số 45. Khi thả vào bình chia độ một hòn sỏi nhỏ thì nước dâng lên tới vạch thứ 60 (ko kể vạch 0)_ a) Cho biết thể tích nước trong bình chia độ sau khi thả hòn sỏi_ b) Tính thể tích hòn sỏi
cho hinh lap phuong co the tich 1cm3 de xep hinh lap phong lon co 5dm nguoi ta son xung quanh hinh lap phong lon la mau xanh.Con 2 mat day la mau do hoi co bao nhieu hinh lap phong son mau do va bao nhieu hinh lap phong son 2 mau?
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tên | Kí hiệu | Quan hệ giữa các đơn vị đo liền nhau |
Mét khối | m 3 | 1 m 3 = ……… d m 3 = ……… c m 3 |
Đề-xi-mét khối | d m 3 | 1 d m 3 = ……… c m 3 ; 1 d m 3 = 0, ……… m 3 |
Xăng-ti-mét khối | c m 3 | 1 c m 3 = 0, ……… d m 3 |