I.Odd one out :
1.a.fever b.better c.she d.because
2.a.museum b.lunch c.mum d.sundy
3.a.windy b.sunny c.sky d.rainy
4.a.weather b.cream c.health d.headache
5.a.mouth b.cloud c.about d.your
giúp với mình đang cần gấp!
Choose the word which has differently pronunciation from the others. There is an example.
0. A.school B.stop C.sit D.wish
1. A.windy B.sunny C.sky D.rainy
2. A.desks B.maps C.plants D.chairs
3. A.mouth B.cloud C.about D.your
4. A.headache B.toothache C.watch D.earache
5. A.helps B.laughs C.cooks D.finds
giúp mình nhanh mình cần gấp
Đánh dấu chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ có phần gạch chân khác với ba phần còn lại về cách phát âm trong mỗi câu hỏi sau.
1. A. table B. amazing C. orange D. favorite
2. A. advice B. delicious C. center D. juice
Có bạn nào có bài tập về cách phát âm khác so với các từ còn lại không
Hãy chọn từ có âm S – ES ở cuối từ có cách phát âm khác với các từ còn lại:
shakes
nods
waves
bends
Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ khác trong nhóm .
A . city B . many C . country D . my
chọn từ có cách phát âm chữ t sai
a, take b,castle c,listen d,often
chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại
1. A, early b,my c, usualy d, city ( liên quan y)
2.A always b, play c, have d, face (liên quan a)
Hãy khoanh vào các từ có cách phát âm khác :
1. A.hat B.cat C.small D. have
2.A.cloudy B.house C.about D.four
3.A.watch B. want C. bank D .what
4.A.this B. thin C.thank D.math
5.A.like B.think C.drink D.thing