Số ?
a) 100 ; 110 ; … ; 130 ; … ; 150 ; … ; … ; … ; 190 ; … .
b) 200 ; 190 ; 180 ; … ; 160 ; … ; 140 ; … ; 120 ; … ; … .
189 < ....... < 190
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 188
B. 190
C. 200
D. 900
| 150.....170 | 180.....190 | 160.....130 |
| 160.....140 | 150.....150 | 180.....200 |
| 120.....170 | 190.....130 | 110.....140 |
23 + … = 56
Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:
A. 32
B. 23
C. 33
D. 43
6 km = …m. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 600 B. 6 C. 60 D. 6000
a) Viết tiếp các số có hai chữ số vào ô trống cho thích hợp:

b) Số bé nhất có hai chữ số là ……
c) Số lớn nhất có hai chữ số là ……
d) Các số tròn chục có hai chữ số là: …...
Phương pháp giải:
- Đếm xuôi các số từ 10 đến 99 rồi điền vào chỗ trống trong bảng.
- Số đếm cuối cùng trong bảng trên là số lớn nhất có hai chữ số.
- Số tròn chục là số có chữ số hàng đơn vị bằng 0.
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8dm = …cm
b) 50cm = …dm
c) 3dm7cm = …cm
d) 94cm = …dm…cm
Điền chữ số còn thiếu vào chỗ chấm
a) 1000 = 900 + ...
b) 300 = 700 - ...
c) 400 - 300 = ...
d) 600 + 300 = ...
Điền số thích hợp vào chỗ chấm

Số cần điền vào chỗ chấm là: 