\(\text{15 × 85 : 96 + 55 - 68 : 67 × 152 - 9. }\)
\(=1275:96+46-\dfrac{68}{67}\times152=\dfrac{425}{32}+46-\dfrac{10336}{67}=\dfrac{1897}{32}-\dfrac{10336}{67}=-94,98740672.\)
\(\text{15 × 85 : 96 + 55 - 68 : 67 × 152 - 9. }\)
\(=1275:96+46-\dfrac{68}{67}\times152=\dfrac{425}{32}+46-\dfrac{10336}{67}=\dfrac{1897}{32}-\dfrac{10336}{67}=-94,98740672.\)
Bài 1: (2,25 điểm) Thực hiện phép tính:
a/ 58 . 32 + 58 . 68 – 800
b/ 12020+ 280 : [ 55 – (7 – 4)3 ]
c/ Bỏ ngoặc rồi tính: (96 – 19 – 45) – (55 + 96-119)
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a/ 7 x – 70 = 105
b/ 85 – 5 ( 4 + x ) = 15
c/ (-44). (x + 20) = -440
tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí
-3/11 . (-22)/66 . 121/15
3/7 . 2/5 . 7/3 . 20 .19/72
6/7 . 8/13 + 6/13 . 9/7 - 3/13 . 6/7
-1/4 . 152/11 + 68/4 . (-1)/11
-5/7 . 2/11 + (-5)/7 . 9/11 + 12/7
146/13 - (18/7 + 68/13)
giải giúp mình nhé, cảm ơn nhiều
tính giá trị biểu thức sau bằng cách hợp lí
(5/4 + 3/4) . 4/7 + (3/4 + 9/4) . 4/7
-3/11 . (-22)/66 . 121/15
3/7 . 2/5 . 7/3 . 20 . 19/72
6/7 . 8/13 + 6/13 . 9/7 - 3/13 . 6/7
-1/4 . 152/11 + 68/4 . (-1)/11
-5/7 . 2/11 + (-5)/7 . 9/11 + 12/7
146/13 - (18/7 + 63/13)
cảm ơn
tính nhanh các giá trị biểu thức sau:
A= -7 phần 25 . 39 phần -14 . 50 phần 78
B = 1 phần 4 . 7 phần 3 . 12
C = -3 phần 11. -22 phần 60. 121 phần 15
D= 3 phần 8 . 56 . 35 phần 7 . ( -4 )
E = 6 phần 7 . 8 phần 13 + 6 phần 13 . 9 phần 7 - 3 phần 13 . 6 phần 7
M = -1 phần 4 . 152 phần 11 + 68 4 phần -1 phần 11
Tính giá trị biểu thức A=\(\frac{5.4^{15}.9^9-4.3^{20}.8^9}{5.2^96^{19}-7.2^{29}.27^6}\)
Tính gia trị biểu thức sau bàng cách hợp lý nhất (nếu có thể): \(\frac{34}{7\cdot13}+\frac{51}{13\cdot22}+\frac{85}{22\cdot37}+\frac{68}{37\cdot49}\)
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
Tính giá trị của biểu thức:
a, 15/34 +7/21+19/34-20/15+3/7
b, 12-8×(3/2)^3
c,(1/9)^2005×9^2005-96^2÷24^2
B1 .Thực hiện phép tính
a . âm 5/2016 × 2/11 + âm 5/2016 × 9/11 + 2021/2016
b. âm 1/4 × 152/11 - 0,25 × 68/11
c. Tìm các số nguyên a biết :
33% + 48% < hoặc = c/100 < 85%