1354 x 15=20310
4253 x 23 =97819
1408 x 36 =50688
HT~~~(^^)
Hem phải nhân với số có ba chữ số có mà
1354 x 15 = 20310
4253 x 23 = 97819
1408 x 36 = 50688
1354 x 15=20310
4253 x 23 =97819
1408 x 36 =50688
HT~~~(^^)
Hem phải nhân với số có ba chữ số có mà
1354 x 15 = 20310
4253 x 23 = 97819
1408 x 36 = 50688
1. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 197. Trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 175. Trung bình cộng của số thứ ba và số thứ nhất là 168. Tìm ba số.
2. Tính giá trị của biểu thức
a) 990 : 36 - 15 x 11
b) (15792 : 336) x 5 + 27 x 11
c) 1036 + 64 x 52 - 1827
3. Tìm tất cả các số có ba chữ số sao cho nếu đem mỗi số cộng với 543 thì được số có ba chữ số giống nhau.
TỰ HỌC THỨ SÁU NGÀY 03/12
1. Hoàn thành vở Tập làm văn (vở cam): Kể lại câu chuyện Nỗi
dằn vặt của An-đrây-ca bằng lời của nhân vật An-đrây-ca
2. Toán:
Bài 1: Tìm x:
a. 480 : x + 124 : x = 4 b. 327 : x – 112 : x = 5
Bài 2: Tính nhanh:
a. (25 x 36) : 9
b. 125 x 424 x 8
c. 218 x 357 – 357 x 174
Bài 3: Một cửa hàng có 5 tấm vải, mỗi tấm dài 30 m. Cửa hàng đã bán được
1
5
số
vải. Hỏi cửa hàng đã bán được bao nhiêu mét vải ?
Bài 4: Trong phép chia có dư có: thương là số lớn nhất có ba chữ số, số chia là số
lớn nhất có một chữ số và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia đó. Tìm
số bị chia
3. Thứ bảy (04/12): Hoàn thành Violympic Tiếng Việt và Tiếng Anh đến vòng 4;
Trạng nguyên TV đến vòng 14.
Giúp mình câu này với đề bài là: Thay các chữ cái a, b bằng các chữ số thích hợp để có một phép tính thay thế cho ba x 6 = aaa.
bài 1 ;đặt tính rồi tính
2036 X 206 4802 X 324 15960 : 38 44250 : 145 427800 : 9500
bài 2 ; tìm x ( x có nghĩa là số cần tìm )
a) x : 53 = 33 + 27 b) 2040 : x =17x 5
c) 30 x ( x đầu tiên là đầu nhân x mà đống ngoặc là số cần tìm ) x =186 x100 d) x ; 11 = 96 :2
bài 3 tính bằng cách thuận tiện nhất
a. 48 x 23 + 51 x23 +23
b. 4x 115 x 25 - 5 x 114 x 20
c. ( 456 x 21 +79 x 456 ) : 8
bài 5 : Tìm 1 số ,biết rằng số đó chia cho số lớn nhất có 1 chữ số được thương là số tròn chục lớn nhất có 3 chữ số và số dư là số dư lớn nhất .
bài 6 : trong 1 phép chia 1 số chỗ 7 có thương là 125 ,số dư là số dư lớn nhất có thể có được trong phép chia này .tìm số bị chia
mình cần nó vào ngày mai
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 1
So sánh các tổng của các số số học bên dưới: 10 + 32 + 54 + 76 + 98
54 + 90 + 36 + 12 + 78
74 + 18 + 92 + 30 + 56
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 2.
Tính tổng của các số: 1 + 2 + 3 + 5 + 8 + 13 +… + 233
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 3
Trung bình cộng của hai số là 13. Nếu xét thêm một số thứ ba nữa thì trung bình cộng của cả ba số là 11. Tìm số thứ ba?
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 4
Nguyên Phong có 20 bút vẽ màu. Vĩnh Khuê có số bút vẽ màu bằng một nửa số bút vẽ màu của Nguyên Phong. Phương có số bút vẽ màu nhiều hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 6 bút vẽ màu. Hỏi Phương có bao nhiêu bút vẽ màu?
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 5
Phong nuôi ba con vật là Gà Ác, Vịt Xiêm, Ngan Trắng. Khối lượng của hai con Gà Ác và Vịt Xiêm nặng tất cả là 5 kg. Hai con Gà Ác và Ngan Trắng nặng tất cả là 9 kg. Hai con Ngan Trắng và Vịt Xiêm nặng tất cả là 10 kg. Hỏi trung bình mỗi con vật nặng bao nhiêu kg?
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 6
Bạn Phong đã được kiểm tra một số bài, bạn Phong tính rằng. Nếu mình được thêm ba điểm nữa thì điểm trung bình của các bài sẽ là 8 điểm, nhưng được thêm hai điểm 9 nữa thì điểm trung bình của các bài sẽ là 15/2 thôi. Hỏi Phong đã được kiểm tra mấy bài?
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 7
Trung bình cộng của ba số là 50. Tìm số thứ ba biết rằng nó bằng trung bình cộng của hai số đầu?
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 8
Tìm sáu số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng là 90.
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 9
Tìm trung bình cộng của tất cả các số có hai chữ số, mà chia hết cho 4?
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 10
Trung bình cộng số tuổi của hai anh em ít hơn tuổi anh là 4 tuổi. Hỏi anh hơn em mấy tuổi?
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 11
Lớp 4A có 40 học sinh, lớp 4B có 36 học sinh. Lóp 4C có số học sinh ít hơn trunh bình cộng số học sinh của cả ba lớp là hai bạn. Tính số học sinh lớp 4B.
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 12
Hai lớp 3A và 3B có tất cả 37 học sinh. Hai lớp 3B và 3B có tất cả là 83 học sinh. Hai lớp 3C vàg 3A có tất cả là 86 học sinh. TÍnh trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh? Số học sinh của mỗi lớp là bao nhiêu bạn?
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 13
Lớp bốn có 4 tổ học sinh được phân công làm vệ sân trường. Nếu chỉ có tổ 1, tổ 2, tổ 3 cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong. Nếu chỉ có tổ 2, tổ 3, tổ 4 cùng làm thì sau 15 phút sẽ song. Nếu chỉ có tổ 1, tổ 2, tổ 4 cùng làm thì sau 20 phút sẽ song. Hỏi: a) Cả 4 tổ cùng làm trong 1 phút thì được mấy phần sân trường? b) Cả 4 tổ cùng làm trong bao lâu thì dọn xong sân trường?
Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 14
Sau khi đã được kiểm tra số bài và tính song điểm trung bình, Diệu Hương tiếc rẻ nói.
Nếu mình được thêm một điểm 9 nữa thì điểm trung bình sẽ là 8 điểm Nhưng nếu được thêm một điểm 10 nữa thì điểm trung bình sẽ là 8,2 điểm Hỏi điểm trung bình thực sự của Hương là bao nhiêu? Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 15 Tính giá trị của X (X : 10) + 37 = 60 25 x X – 15 x X = 72 138 – ( X x5) = 38 (X x 9) : 52 = 18 52 x X + 48 x X = 100 623 x X – 123 x X = 1000 X x 16 + 84 x X = 700 236 x X – X x 36 = 2000 216 : X + 34 : X = 10 2125 : X – 125 : X = 100 Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 16 Tính giá trị của Y a) 216 x Y + Y + 784 = 8000 c) Y x 46 – 36 x Y = 1230 b) Y x 62 – Y x 52 = 420 Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 17 Người ta viết dãy 101 số tự nhiên gồm 4 chữ số đều có tận cùng là 1. Hỏi số hạng cuối cùng là số nào. Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 18 Người ta viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1945. Hỏi số hạng thứ 2001 của dãy số là số nào. Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 19 Người ta viết 200 số lẻ liên tiếp đầu tiên. Hỏi số hạng cuối cùng của dãy số là số nào? Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 20 Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 21 Tìm hai số lẻ liên tiếp cố tổng bằng số chẵn bé nhất có ba chữ số. Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 22 Tìm hai số chẵn có tổng là 3976, biết rằng giữa chúng còn có 5 số chẵn nữa. Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 23 Tìm hai số chẵn có tổng là 1994, biết rằng giữa chúng còn có 3 số lẻ nữa. Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 24 Tìm hai số có tổng là 1993, biết rằng số lớn hơn số bé một số đơn vị bằng hiệu số giữa số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có ba chữ số. Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 25 Tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 200. Số trừ lớn hơn hiệu 10 đơn vị Tìm số trừ và số bị trừ? Bài tập toán lớp 4 nâng cao số 26 Chu vi một thửa ruộng hình chữ nhật là 784 m. Biết rằng khi viết thêm chữ số 2 và trước chiều rộng thì sẽ được chiều rài, tính diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó. |
các cậu tham khảo 1 số bài về chữ số tận cùng nhé :
Ví dụ 1:
Phép tính sau có chữ số tận cùng là bao nhiêu: ( 11 + 12 + …19) x 11 x 13 x 15 x 17 x 19.
Giải: 11 + 12 + … + 19 có tận cùng bằng 5
Tích của các số 11 x 13 x 15 x 17 x 19 có chữ số tận cùng bằng 5
Tích của hai số có chữ số tận cùng bằng 5 thì bằng 5.
Vậy phép tính (11 + 12 + …19) x 11 x 13 x 15 x 17 x 19 có chữ số tận cùng bằng 5.
Ví dụ 2
Tìm chữ số tận cùng của: 2 x 2 x 2 x 2x 2 x … x 2 ( có 100 chữ số 2)
Giải:
2 x 2 = 4
2 x 2 x 2 = 8
2 x 2 x 2 x 2 = 6
Tích của các số có chữ số tận cùng là 6 thì luôn có chữ số tận cùng là 6
100 chữ số 2 chia ra thành: 100 : 4 = 25 (nhóm )mà mỗi nhóm có 4 thừa số 2
Vậy 2 x 2 x 2 x 2 x…x 2 ( 100 chữ số 2) có chữ số tận cùng là 6
Ví dụ 3
Tích sau có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0: 75 x 76 x 77 x 78 x 79 x … x 88.
Giải: 75 x 76 x 77 x 78 x 79 x …x88
Trong tích trên có các thừa số chia hết cho 5 là: 75, 80, 85,
75 = 5 x 5 x 3
80 = 5 x 16
85 = 5 x 17
Mỗi số chẵn nhân với 5 đều có chữ số tận cùng là 0
Trong tích trên có 4 thừa số 5 vậy chữ số tận cùng của tích trên có 4 chữ số tận cùng là 0.
tí nữa mình sẽ cho thêm vài dạng toán nữa
khi thực hiện phép nhân : 29 x 11 x 13 x 17 x 36, Hoa đà tính đúng nhưng một giọt mực rơi vào kết quả làm mờ một chữ số . không tính kết quả , em hày tìm chữ số đó . [kết quả của hoa là 25 * 7964 ]
Bài tập 1: So sánh các tổng sau : 10 + 32 + 54 + 76 + 98 . 54 + 90 + 36 + 12 + 78 . 74 + 18 + 92 + 30 + 56 .
HỆ THỐNG 50 BÀI TOÁN BỒI DƯỠNG HSG LỚP 4
Bài tập 1: So sánh các tổng sau :
10 + 32 + 54 + 76 + 98 .
54 + 90 + 36 + 12 + 78 .
74 + 18 + 92 + 30 + 56 .
Bài tập 2. Tính tổng sau: 1 + 2 + 3 + 5 + 8 + 13 +… + 233.
Bài tập 3 : Trung bình cộng của hai số là 13. Nếu xét thêm một số thứ ba nữa thì trung bình cộng của cả ba số là 11. Tìm số thứ ba.
Bài tập 4: Lân có 20 hòn bi . Long có số bi bằng một nửa số bi của Lân . Quý có số bi nhiều hơn trung bình cộng của cả ba bạn là 6 hòn bi . Hỏi Quý có bao nhiêu hòn bi ?
Bài tập 5: Có ba con ; gà, vịt, ngan . Hai con gà và vịt nặng tất cả là 5 kg . Hai con gà và ngan nặng tất cả là 9 kg . Hai con ngan và vịt nặng tất cả là 10 kg . Hỏi trung bình một con nặng mấy kg ?
Bài tập 6 : Bạn Tâm đã được kiểm tra một số bài , bạn Tâm tính rằng . Nếu mình được thêm ba điểm nữa thì điểm trung bình của các bài sẽ là 8 điểm , nhưng được thêm hai điểm 9 nữa thì điểm trung bình của các bài sẽ là 15/2 thôi . Hỏi Tâm đã được kiểm tra mấy bài .
Bài tập 7: Trung bình cộng của ba số là 50 . Tìm số thứ ba biết rằng nó bằng trung bình cộng của hai số đầu .
Bài tập 8. Tìm sáu số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng là 90.
Bài tập 9. Tìm trung bình cộng của tất cả các số có hai chữ số , mà chia hết cho 4 .
Bài tập 10 : Trung bình cộng số tuổi của hai anh em ít hơn tuổi anh là 4 tuổi . Hỏi anh hơn em mấy tuổi ?
Bài tập 11. Lớp 4 A có 40 học sinh , lớp 4B có 36 học sinh . Lóp 4 C có số học sinh ít hơn trunh bình cộng số học sinh của cả ba lớp là hai bạn . Tính số học sinh lớp 4 B.
Bài tập 12. Hai lớp 3A và 3B có tất cả 37 h/s .Hai lớp 3B và 3B có tất cả là 83 h/s. Hai lớp 3C vàg 3A có tất cả là 86 h/s .
Hỏi : trung bình mỗi lớp có bao nhiêu học sinh ? Số học sinh của mỗi lớp là bao nhiêu em ?
Bài tập 13:Lớp bốn có 4 tổ học sinh được phân công làm vệ síân trường . Nếu chỉ có tổ 1, tổ 2, tổ 3 cùng làm thì sau 12 phút sẽ xong.
Nếu chỉ có tổ 2, tổ 3, tổ 4 cùng làm thì sau 15 phút sẽ song . Nếu chỉ có tổ 1, tổ 2, tổ 4 cùng làm thì sau 20 phút sẽ song . Hỏi .
a) Cả 4 tổ cùng làm trong 1 phút thì được mấy phần sân trường ?
b) Cả 4 tổ cùng làm trong bao lâu thì dọn xong sân trường ?
Bài tập 14. Sau khi đã được kiểm tra số bài và tính song điểm trung bình , Hương tiếc rẻ nói .
- Nếu mình được thêm một điểm 9 nữa thì điểm trung bình sẽ là 8 điểm .
- Nhưng nếu được thêm một điểm 10 nữa thì điểm trung bình sẽ là 8,2 điểm .
Hỏi điểm trung bình thực sự của Hương là bao nhiêu?
Bài tập 15. Tìm X
(X : 10) + 37 = 60 25 x X – 15 x X = 72
138 – ( X x5) = 38 (X x 9) : 52 = 18
52 x X + 48 x X = 100 623 x X – 123 x X = 1000
X x 16 + 84 x X = 700 236 x X – X x 36 = 2000
216 : X + 34 : X = 10 2125 : X – 125 : X = 100
Bài tập 16 . Tìm Y.
a) 216 x Y + Y + 784 = 8000 b) Y x 62 – Y x 52 = 420
c) Y x 46 – 36 x Y = 1230
Một số điều cần lưu ý dãy số cách đều.
1) Với dãy số tăng .
Số hạng thứ n = số đầu + (n – 1) x k/c
2) Với dãy số giảm .
Số hạng thứ n = số đầu – (n – 1) x k/c
Bài tập 17: Người ta viết dãy 101 số tự nhiên gồm 4 chữ số đều có tận cùng là 1. Hỏi số hạng cuối cùng là số nào .
Bài tập 18 . Người ta viết các số tự nhiên liên tiếp từ 1945. Hỏi số hạng thứ 2001 của dãy số là số nào .
Bài tập 19.
Người ta viết 200 số lẻ liên tiếp đầu tiên . Hỏi số hạng cuối cùng của dãy số là số nào ?
Bài tập 20 . Tìm hai số chẵn liên tiếp có tổng bằng số chẵn lớn nhất có hai chữ số.
Bài tập 21 : Tìm hai số lẻ liên tiếp cố tổng bằng số chẵn bé nhất có ba chữ số .
Bài tập 22: Tìm hai số chẵn có tổng là 3976 , biết rằng giữa chúng còn có 5 số chẵn nữa .
Bài tập 23 :Tìm hai số chẵn có tổng là 1994 , biết rằng giữa chúng còn có 3 số lẻ nữa .
Bài tập 24 :Tìm hai số có tổng là 1993 , biết rằng số lớn hơn số bé một số đơn vị bằng hiệu số giữa số lẻ nhỏ nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có ba chữ số .
Bài tập 25 . Tổng của số bị trừ , số trừ và hiệu là 200 . Số trừ lớn hơn hiệu 10 đơn vị Tìm số trừ và số bị trừ ?
câu hỏi 1 ,
x nhân 1/2 +3/2 nhân x = 4/5
câu hỏi 2
trung bình cộng của hai số là số tròn trăm lớn nhất có bốn chữ số , số lớn là số lớn nhất có bốn chữ số . tìm số bé
câu hỏi 3
tính bằng cách thuận tiện nhất
4/15 nhân 7/9 + 4/15 nhân 2/9 ; 13/19 nhân 23/11 - 13/19 nhân 8/11 - 13/19 nhân 4/11