1/2 yến=5 kg
1 yến 8 kg= 18 kg
3 m2 99 dm2= 399 dm2
3dmm2 5 cm2=305 cm2
câu 1 đáp án là:5kg
câu 2: đáp án là 18kg
câu 3 đáp án là:399dm vuông
câu 4 đáp án là 305 cm vuông
1//2 của 8kg là.................................kg
toán LỚP 3
1/2 yến=5 kg
1 yến 8 kg= 18 kg
3 m2 99 dm2= 399 dm2
3dmm2 5 cm2=305 cm2
câu 1 đáp án là:5kg
câu 2: đáp án là 18kg
câu 3 đáp án là:399dm vuông
câu 4 đáp án là 305 cm vuông
1//2 của 8kg là.................................kg
toán LỚP 3
, 100kg=….. tạ
500 kg =…… tạ
B, 100dm2 =……m2
2500cm2=…..dm2
100 yến=…tấn
50 tạ =…tấn
3500dm2=…m2
40000cm2=…m2
300kg = … tấn
7 tấn = … kg
3m2 = … cm2
5m2 = … cm2
> < =
2m2 5dm2 ... 25dm2 3m2 99dm2 ... 4m2
3dm2 5cm2 ... 305cm2 65m2 ... 6500dm2
đổi các đơn vị đo sau;
9 yến 8 kg = ......................kg
3 thế kỉ 12 năm = ...............................năm
13dm2 5cm2 =.......................cm2
5308dm2=.......................m2 .............................dm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 10 yến = ... kg yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
10 d c m 2 5 c m 2 = . . . . c m 2
A. 1005 c m 2
B. 105 c m 2
C. 150 c m 2
D. 15 c m 2
81 dm2 5cm2 =.........cm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 10 yến = ... kg 1 2 yến = ... kg
50 kg = ... yến 1 yến 8kg = ... kg
b) 5 tạ = ... yến 1500kg = ... tạ
30 yến = ... tạ 7 tạ 20kg = ... kg
c) 32 tấn = ... tạ 4000kg = ... tấn
230 tạ = ... tấn 3 tấn 25kg = ... kg
Bài 1 :
3 cm = ............... dm
7 kg = ............ yến
5cm2 = .......... dm2
Bài 2 :
15/11 - 3/11 x 4 =
8kg 25dag – 1kg = ......kg......dag ,5 tấn 5 yến x 6 =.........yến,5hg 2g +5hg 48g =......kg......g , 7 tấn 2 kg : 2 =............kg