1/1/4 tấn+2/2/5 tạ
=5/4 tấn+12/5 tạ
=25/2 tạ+12/5 tạ
=125/10 tạ+24/10 tạ
=149/10 tạ=1490 kg
1/1/4 tấn+2/2/5 tạ
=5/4 tấn+12/5 tạ
=25/2 tạ+12/5 tạ
=125/10 tạ+24/10 tạ
=149/10 tạ=1490 kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1)3 tấn216kg=…tấn 7 tấn107kg=…tấn 2)2kg=…tạ 9kg=…tạ 3)72 tấn 5kg=…tấn 24 tấn8kg=…tấn 4)9 tấn15kg=…tấn 2 tấn47kg=…tấn 5)400kg=…tấn 700kg=…tấn 6)3700g=…kg 4600g=…kg 7)48kg45g=...kg 72kg18g=kg
3 tạ 35 kg .... 353 kg
4525 kg ..... 3/5 tấn
4tấn 170 kg ... 4 tấn 107 kg
5/2 tạ ....... 2 tạ 50 kg
Bài Q :
1 tạ 2 yến 5 kg = ....tấn
1 kg 2 tấn = ........g
2 g = ........tấn
1 tấn 2 tạ 3 yến 4 kg = ...........g
Bài M :
lập bảng đơn vị đo khối lượng , mét vuông
2 tấn 3 tạ=.... kg. 2 tạ 34 yến=....kg 23 tạ 4kg=....kg 3 yến 45kg=....kg 5 tấn 6 tạ=....yến 5 tạ 67 yến=...yến 2 kg 3 hg=....g 23kg 4 dag=...g
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a ) 21kg 127g = ............... kg ; 13kg 65g = ................. kg ; 6kg 8g = ............... kg ;
3175g = ................ kg ; 628g = ................. kg ; 75g = ................. kg ;
b ) 4 tấn 3 tạ = ................ tấn ; 3 tấn 26 yến = .................. tấn ; 2 tạ 15kg = ................. tạ ;
1 tấn 250kg = ............... tấn ; 2 tấn 75kg = .................. tấn ; 76kg = .................. tấn ;
Điền dấu ( >; <; = ) thích hợp vào chỗ chấm :
5 tấn 2 tạ … 52 tạ
3050 kg … 4 tấn 5 yến
23 kg 605 g … 236 hg 4 g
1/2 tạ … 60 kg
4 tấn \(\frac{1}{2}\)tạ =…kg
2 yến \(\frac{1}{2}\)kg =…yến
25,78 tạ =…tạ...kg
\(\frac{3}{4}\)ha =…km2
67854 m =…km...hm
3giờ 48phút =…giờ
\(\frac{1}{4}\)tạ =…tấn
\(\frac{1}{5}\)m =…hm
4m7dm = m
6m5cm = m
8km25m = km
427 m = km
5hm9m = hm
9dm12mm = dm
7 tấn 3 tạ = tấn
5 kg 20 g = kg
6 tạ 25 kg = tạ
3 tấn 15 kg = tạ
2 tấn 5 kg = tấn
4 tạ 6 kg = tạ