A. 4 ngày 5 giờ = .......... giờ
134 phút = ......... giờ ......... phút
B. 15540 m = ......... km .......... m
8 km 7m = ................... m
C. 5 tạ 4 kg = ................ kg
16 tấn = ........... kg
D. 4 dm2 5 cm2 = ............ cm2
5 m2 = ............... mm2
3 m2 = ....... dm2
2 giờ 10 phút = ........ phút
1 km = ........ m
2m2 25cm2 = cm2
1/4 thế kỉ = năm
1/5 m = cm
246 phút = giờ phút
650 408dm2 = m2 dm2
8km 4 dm = cm
1/5 giờ =......phút 1/4 m2 =..... dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
4 giờ = ……….phút
100 m = ………. cm
1 tấn 23kg = ………… kg
1300 dm 2 = …….. m 2
Đổi:
a.256000cm2=.........m2........dm2
b.3/4 giờ 20 phút =........phút
giúppppppppppp
5kg=...yến
20kg=...tạ
30 giây=...phút
15 phút=...giờ
3/4 giờ=...giây
500m2=...km2
400cm2=...m2
A, 3km 75m =...m 1/4 m2 =...dm2 3 giờ 15 phút =....phút B,26320 : 35 C, Tính bằng cách thuận tiện: 9/15 x 5/12 + 9/15 x 7/12
Chọn số thích hợp vào chỗ trống:
a, 4 tấn 5 yến = … kg
b, 1 giờ 35 phút = … phút
c, 4 m 2 3 d m 2 = …. d m 2