7 câu trắc nghiệm ạ ko cần giải thích đâu ạ
8 câu trắc nghiệm ạ chỉ cần đáp án đúng thôi ạ ko cần giải thích ạ
Câu 12: Khối lượng trung bình của hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít khí H2 và 5,6 lít khí O2 là
A. 5 gam. B. 8,5 gam. C. 9 gam. D. 16,8 gam.
Câu 13: Khối lượng của 44,8 lít khí H2 ở đktc là A.1 gam. B. 2 gam. C. 3 gam. D. 4 gam.
Câu 14: Thể tích của 3,2 gam khí oxi ở đktc là A. 2,4 lít. B. 2,24 lít. C. 22,4 lít. D. 4,48 lít.
Câu 15: Khối lượng mol trung bình của hỗn hợp khí gồm 0,5 mol CO2 và 1,5 mol O2 ở đktc là
A. 23 gam. B. 31 gam. C. 35 gam. D. 38 gam.
.Câu 16: Tỉ khối của khí A đối với H2 và N2 lần lượt là: 16; 1,143. A là A. O2. B. CH4. C. Cl2. D. CO2
Câu 17: Cho các chất khí sau: O2, N2, CO2. Tỉ khối của các chất khí trên đối với khí H2 lần lượt là:
A. 16; 14; 22 B. 22; 35,5; 16. C. 22; 8; 17,5. D. 14; 8; 17,5.
Câu 18: Hỗn hợp khí X (ở đktc) gồm có 4,4 gam CO2 và 16 gam O2. Số mol và thể tích khí X lần lượt là
A. 0,6 mol và 13,44 (lit). B. 2,1 mol và 47,04 (lit). C. 1,2 mol và 24,64 (lit). D. 1,16 mol và 25,984 (lit)
Câu 19: Hỗn hợp khí A (ở đktc) gồm có 16 gam O2 và 4,48(lit) N2. Số mol và thể tích khí A lần lượt là
A. 0,7 mol và 15,68 (lit). B. 0,91 mol và 20,384 (lit).
C. 0,66 mol và 14,784 (mol). D. 1,2 mol và 26,88 (lit).
Câu 20: Hỗn hợp khí A có thể tích là 13,44 lit (ở đktc), có tỉ lệ số mol O2, H2, N2 lần lượt là 1:2:3. Khí A có khối lượng là A. 12 gam. B. 37,2 gam. C. 10,2 gam. D. 6 gam.
Giúp với ạ toàn là trắc nghiệm thôi. Em đang gấp 🙏🙏🙏
I-Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái cho câu trả lời.
Trong công thức hóa học nào dưới đây sắt có hóa trị III?
A. FeO
B. F e 2 O 3
C. F e 3 O 4
D. FeO hoặc F e 3 O 4
I-Trắc nghiệm
Hãy khhoanh tròn một trong các chữ A, B, C, D trước phương án chọn đúng.
Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Nguên tử là những hạt vô cùng nhỏ gồm proton mang điện tích dương và các electron mang điện tích âm.
B. Nguyên tử là những hạt vô cùng nhỏ, trung hòa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ nguyên tử tạo bởi các electron mang điện tích âm.
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton, nowtron, electron.
D. Trong mỗi nguyên tử số proton bằng số electron cộng với số nowtron.
Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm). Chọn câu trả lời đúng điền vào bảng. Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O B. CuO C.P2O5 D. CO Câu 2. Tên gọi của oxit N2O5 là A. Đinitơ pentaoxit B. Đinitơ oxit C. Nitơ (II) oxit D. Nitơ (II) pentaoxit Câu 3. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO B. BaO C. Na2O D. SO3 Câu 4. Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO; Ba(OH)2; CaSO4; HCl B. MgO; CaO; CuO; FeO C. SO2; CO2; NaOH; CaSO4 D. CaO; Ba(OH)2; MgSO4; BaO Câu 5. Dãy hóa chất nào dưới đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm A. Không khí, KMnO4 B. KMnO4, KClO3 C. NaNO3, KNO3 D. H2O, không khí Câu 6. Phản ứng phân hủy là A. Ba + 2HCl → BaCl2 + H2 B. Cu + H2S → CuS + H2 C. MgCO3 → MgO + CO2 D. KMnO4 → MnO2 + O2 + K2O Câu7. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất. A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước C. Khí oxi khó hóa lỏng C. Khí oxi nhẹ hơn nước Câu 8. Thành phần các chất trong không khí: A. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác C. 50% Nitơ, 50% Oxi D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác Câu 9. Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu? A. Quạt B. Phủ chăn bông hoặc vải dày C. Dùng nước C. Dùng cồn Câu 10. Tính khối lượng KMnO4 biết nhiệt phân thấy 2,7552 l khí bay lên A. 38,678 g B. 37,689 g C. 38,868 g D.38,886g Câu 11. Để bảo quản thực phẩm, người ta không sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Bơm khí CO2 vào túi đựng khí thực phẩm B. Hút chân không C. Dùng màng bọc thực phẩm D. Bơm khí O2 vào túi đựng thực phẩm Câu 12. Khí Oxi không phản ứng được với chất nào dưới đây. A. CO B. C2H4 C. Fe D. Cl2 Câu 13 . Sự cháy và sự oxi hóa chậm đều là quá trình A. Oxi hóa có tỏa nhiệt phát sáng B. Oxi hóa có tỏa nhiệt, không phát sáng C. Oxi hóa có phát sáng D. Oxi hóa có tỏa nhiệt Câu 14. Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là A. 60% B. 70% C. 80% D. 50% Câu 15. Khi cho dây sắt cháy trong bình kín đựng khí oxi. Hiện tượng xảy ra đối với phản ứng trên là: A. Sắt cháy sáng, có ngọn lửa màu đỏ, không khói, tạo các hạt nhỏ nóng đỏ màu nâu. B.Sắt cháy sáng, không có ngọn lửa, tạo khói trắng, sinh ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu. C. Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu. D. Sắt cháy từ từ, sáng chói, có ngọn lửa, không có khói, tạo các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu Câu 16. Để điều chế 1 lượng khí oxi thì sử dụng hóa chất nào dưới đây để khối lượng dùng nhỏ nhất? A. H2O B. KMnO4 C. KNO3 D. KClO3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành phản ứng các phương trình hóa học sau a) P2O5 + H2O → .... b) Mg + HCl → ..... + ..... c) KMnO4 t ..... .+ ..... + O2 d) K + H2O → .... Câu 2. (1,5 điểm) Trong dãy các oxit sau: H2O; Al2O3; CO2; FeO; SO3; P2O5; BaO. Phân loại oxit và gọi tên tương ứng với mỗi oxit đó? Câu 3. (1,5 điểm) Đốt cháy 12,4 gam photpho trong bình chứa 20,8 gam khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 (là chất rắn, màu trắng). Photpho hay oxi, chất nào còn dư ? Chất nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu? Câu 4. (1 điểm) Đốt nóng 2,4 gam kim loại M(II) trong khí oxi dư, thu được 4,0 gam chất rắn. Xác định kim loại M. Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm). Chọn câu trả lời đúng điền vào bảng. Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O B. CuO C.P2O5 D. CO Câu 2. Tên gọi của oxit N2O5 là A. Đinitơ pentaoxit B. Đinitơ oxit C. Nitơ (II) oxit D. Nitơ (II) pentaoxit Câu 3. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO B. BaO C. Na2O D. SO3 Câu 4. Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO; Ba(OH)2; CaSO4; HCl B. MgO; CaO; CuO; FeO C. SO2; CO2; NaOH; CaSO4 D. CaO; Ba(OH)2; MgSO4; BaO Câu 5. Dãy hóa chất nào dưới đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm A. Không khí, KMnO4 B. KMnO4, KClO3 C. NaNO3, KNO3 D. H2O, không khí Câu 6. Phản ứng phân hủy là A. Ba + 2HCl → BaCl2 + H2 B. Cu + H2S → CuS + H2 C. MgCO3 → MgO + CO2 D. KMnO4 → MnO2 + O2 + K2O Câu7. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất. A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước C. Khí oxi khó hóa lỏng C. Khí oxi nhẹ hơn nước Câu 8. Thành phần các chất trong không khí: A. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác C. 50% Nitơ, 50% Oxi D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác Câu 9. Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu? A. Quạt B. Phủ chăn bông hoặc vải dày C. Dùng nước C. Dùng cồn Câu 10. Tính khối lượng KMnO4 biết nhiệt phân thấy 2,7552 l khí bay lên A. 38,678 g B. 37,689 g C. 38,868 g D.38,886g Câu 11. Để bảo quản thực phẩm, người ta không sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Bơm khí CO2 vào túi đựng khí thực phẩm B. Hút chân không C. Dùng màng bọc thực phẩm D. Bơm khí O2 vào túi đựng thực phẩm Câu 12. Khí Oxi không phản ứng được với chất nào dưới đây. A. CO B. C2H4 C. Fe D. Cl2 Câu 13 . Sự cháy và sự oxi hóa chậm đều là quá trình A. Oxi hóa có tỏa nhiệt phát sáng B. Oxi hóa có tỏa nhiệt, không phát sáng C. Oxi hóa có phát sáng D. Oxi hóa có tỏa nhiệt Câu 14. Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là A. 60% B. 70% C. 80% D. 50% Câu 15. Khi cho dây sắt cháy trong bình kín đựng khí oxi. Hiện tượng xảy ra đối với phản ứng trên là: A. Sắt cháy sáng, có ngọn lửa màu đỏ, không khói, tạo các hạt nhỏ nóng đỏ màu nâu. B.Sắt cháy sáng, không có ngọn lửa, tạo khói trắng, sinh ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu. C. Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu. D. Sắt cháy từ từ, sáng chói, có ngọn lửa, không có khói, tạo các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu Câu 16. Để điều chế 1 lượng khí oxi thì sử dụng hóa chất nào dưới đây để khối lượng dùng nhỏ nhất? A. H2O B. KMnO4 C. KNO3 D. KClO3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành phản ứng các phương trình hóa học sau a) P2O5 + H2O → .... b) Mg + HCl → ..... + ..... c) KMnO4 t ..... .+ ..... + O2 d) K + H2O → .... Câu 2. (1,5 điểm) Trong dãy các oxit sau: H2O; Al2O3; CO2; FeO; SO3; P2O5; BaO. Phân loại oxit và gọi tên tương ứng với mỗi oxit đó? Câu 3. (1,5 điểm) Đốt cháy 12,4 gam photpho trong bình chứa 20,8 gam khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 (là chất rắn, màu trắng). Photpho hay oxi, chất nào còn dư ? Chất nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu? Câu 4. (1 điểm) Đốt nóng 2,4 gam kim loại M(II) trong khí oxi dư, thu được 4,0 gam chất rắn. Xác định kim loại M. Phần 1. Trắc nghiệm (4 điểm). Chọn câu trả lời đúng điền vào bảng. Câu 1. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch bazơ là: A. K2O B. CuO C.P2O5 D. CO Câu 2. Tên gọi của oxit N2O5 là A. Đinitơ pentaoxit B. Đinitơ oxit C. Nitơ (II) oxit D. Nitơ (II) pentaoxit Câu 3. Chất tác dụng với nước tạo ra dung dịch axit là: A. CaO B. BaO C. Na2O D. SO3 Câu 4. Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit: A. MgO; Ba(OH)2; CaSO4; HCl B. MgO; CaO; CuO; FeO C. SO2; CO2; NaOH; CaSO4 D. CaO; Ba(OH)2; MgSO4; BaO Câu 5. Dãy hóa chất nào dưới đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm A. Không khí, KMnO4 B. KMnO4, KClO3 C. NaNO3, KNO3 D. H2O, không khí Câu 6. Phản ứng phân hủy là A. Ba + 2HCl → BaCl2 + H2 B. Cu + H2S → CuS + H2 C. MgCO3 → MgO + CO2 D. KMnO4 → MnO2 + O2 + K2O Câu7. Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy nước là nhờ dựa vào tính chất. A. Khí oxi tan trong nước B. Khí oxi ít tan trong nước C. Khí oxi khó hóa lỏng C. Khí oxi nhẹ hơn nước Câu 8. Thành phần các chất trong không khí: A. 9% Nitơ, 90% Oxi, 1% các chất khác B. 91% Nitơ, 8% Oxi, 1% các chất khác C. 50% Nitơ, 50% Oxi D. 21% Oxi, 78% Nitơ, 1% các chất khác Câu 9. Phương pháp nào để dập tắt lửa do xăng dầu? A. Quạt B. Phủ chăn bông hoặc vải dày C. Dùng nước C. Dùng cồn Câu 10. Tính khối lượng KMnO4 biết nhiệt phân thấy 2,7552 l khí bay lên A. 38,678 g B. 37,689 g C. 38,868 g D.38,886g Câu 11. Để bảo quản thực phẩm, người ta không sử dụng biện pháp nào sau đây? A. Bơm khí CO2 vào túi đựng khí thực phẩm B. Hút chân không C. Dùng màng bọc thực phẩm D. Bơm khí O2 vào túi đựng thực phẩm Câu 12. Khí Oxi không phản ứng được với chất nào dưới đây. A. CO B. C2H4 C. Fe D. Cl2 Câu 13 . Sự cháy và sự oxi hóa chậm đều là quá trình A. Oxi hóa có tỏa nhiệt phát sáng B. Oxi hóa có tỏa nhiệt, không phát sáng C. Oxi hóa có phát sáng D. Oxi hóa có tỏa nhiệt Câu 14. Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là A. 60% B. 70% C. 80% D. 50% Câu 15. Khi cho dây sắt cháy trong bình kín đựng khí oxi. Hiện tượng xảy ra đối với phản ứng trên là: A. Sắt cháy sáng, có ngọn lửa màu đỏ, không khói, tạo các hạt nhỏ nóng đỏ màu nâu. B.Sắt cháy sáng, không có ngọn lửa, tạo khói trắng, sinh ra các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu. C. Sắt cháy mạnh, sáng chói, không có ngọn lửa, không có khói, tạo các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu. D. Sắt cháy từ từ, sáng chói, có ngọn lửa, không có khói, tạo các hạt nhỏ nóng chảy màu nâu Câu 16. Để điều chế 1 lượng khí oxi thì sử dụng hóa chất nào dưới đây để khối lượng dùng nhỏ nhất? A. H2O B. KMnO4 C. KNO3 D. KClO3. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Phần 2. Tự luận (6 điểm) Câu 1. (2 điểm) Hoàn thành phản ứng các phương trình hóa học sau a) P2O5 + H2O → .... b) Mg + HCl → ..... + ..... c) KMnO4 t ..... .+ ..... + O2 d) K + H2O → .... Câu 2. (1,5 điểm) Trong dãy các oxit sau: H2O; Al2O3; CO2; FeO; SO3; P2O5; BaO. Phân loại oxit và gọi tên tương ứng với mỗi oxit đó? Câu 3. (1,5 điểm) Đốt cháy 12,4 gam photpho trong bình chứa 20,8 gam khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P2O5 (là chất rắn, màu trắng). Photpho hay oxi, chất nào còn dư ? Chất nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu? Câu 4. (1 điểm) Đốt nóng 2,4 gam kim loại M(II) trong khí oxi dư, thu được 4,0 gam chất rắn. Xác định kim loại M.
III. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Dãy các gốc axit có cùng hóa trị là:
A. Cl, SO3, CO3 B. SO4, SO3, CO3
C. PO4, SO4 D. NO3, Cl, SO3
Câu 2: Dãy chất nào chỉ muối:
A. MgCl2, Na2SO4, KNO3 B. Na2CO3 , H2SO4, Ba(OH)2
C. CaSO4, HCl, MgCO3 D. H2O, Na3PO4, KOH
Câu 3: Trong các chất sau: NaCl, HCl, CaO, H2SO4, Ba(OH)2, HNO3. Số chất thuộc loại axit là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
Câu 4: Khí hidro tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây?
A. CuO, FeO, O2 B. CuO, FeO, H2
C. CuO, Fe2O3, H2SO4 D. CuO, CO, HCl
Câu 5: Sau phản ứng Zn tác dụng HCl trong phòng thí nghiệm, đưa que đóm đang cháy vào ống dẫn khí, khí thoát ra cháy được trong không khí với ngọn lửa màu gì?
A. Đỏ B. Xanh nhạt
C. Cam D. Tím
Câu 6: Tên gọi của H2SO3 là:
A. Hiđrosunfua B. Axit sunfuric
C. Axit sunfuhiđric D. Axit sunfurơ
Câu 7: Thành phần phân tử của bazơ gồm
A. một nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.
B. một nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.
C. một hay nhiều nguyên tử kim loại và một hay nhiều nhóm –OH.
D. một hay nhiều nguyên tử kim loại và nhiều nhóm –OH.
Câu 8: Cho dãy các bazơ sau: NaOH, Mg(OH)2, Ca(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)2. Dãy công thức oxit tương ứng với mỗi bazơ là
A. Na2O, MgO, CaO, CuO, FeO
B. NaO, Mg2O, CaO, CuO, Fe2O3
C. Na2O, MgO, CaO, Cu2O, FeO
D. Na2O, MgO, CaO, Cu2O, Fe2O3
Câu 9: Những kim loại nào tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường:
A. Na, Cu B. Al, Fe C. Zn, K D. Na, K
Câu 10: Bazơ nào sau đây không tan trong nước?
A. Đồng (II) hiđroxit B. Kali hiđroxit
C. Bari hiđroxit D. Natri hiđroxit
Câu 11: Tính chất nào sau đây không có ở Hidro:
A. Nặng hơn không khí B. Nhẹ nhất trong các chất khí
C. Không màu D. Tan rất ít trong nước
Câu 12: Khí nhẹ nhất trong các khí sau:
A. H2 B. H2O C. O2 D. CO2
Câu 13: Sau phản ứng của CuO và H2 thì có hiện tượng gì:
A. Chất rắn màu đen chuyển thành xanh lam, có hơi nước bám trong ống nghiệm.
B. Chất rắn màu đen chuyển thành đỏ, có hơi nước bám trong ống nghiệm.
C. Có chất khí bay lên, chất rắn màu đen chuyển thành đỏ.
D. Không có hiện tượng.
Câu 14: Khi cho cây nến đang cháy vào một lọ thủy tinh rồi đậy nút kín. Hiện tượng xảy ra tiếp theo là:
A. Cây nến cháy sáng chói.
B. Cây nến cháy bình thường.
C. Cây nến bị tắt ngay.
D. Cây nến cháy một lúc rồi tắt.
Câu 15: Chọn đáp án đúng
A. Oxi không có khả năng duy trì sự cháy.
B. Khí oxi là một đơn chất kim loại rất hoạt động
C. Oxi nặng hơn không khí
D. Oxi có 3 hóa trị
Câu 16: Cháy mạnh, sáng chói, tạo ra các hạt màu nâu là hiện tượng của phản ứng:
A. C + O2 CO2
B. 3Fe + 2O2 Fe3O4
C. 2Cu + O2 2CuO
D. 2Zn + O2 2ZnO
Câu 17: Trong các phản ứng hóa học sau:
1. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
2. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2↑
3. Na2O + H2O → 2NaOH
4. 2KClO3 2KCl + 3O2↑
5. 2Mg + O2 2MgO
6. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
Số phản ứng hóa hợp là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 18: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng thế?
A. H2 + CuO Cu + H2O
B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. 2H2 + O2 2H2O.
D. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
Câu 19: Oxit nào sau đây tác dụng với nước tạo dung dịch axit?
A. K2O B. CO C. P2O5 D. CaO
Câu 20: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
A. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
B. CaO + H2O Ca(OH)2
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
D. 2H2O + 2Na 2NaOH + H2
Câu 21: Sự khác nhau giữa sự cháy và sự oxi hóa chậm là
A. Phát sáng B. Cháy
C. Tỏa nhiệt D. Sự oxi hóa xảy ra chậm
Câu 22: Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO3 và CaCO3 . B. KClO3 và KMnO4 .
C. KMnO4 và không khí. D. KMnO4 và H2O.
Câu 23: Cho CaO ( Vôi sống) tác dụng với nước thu được dung dịch nước vôi trong ( Ca(OH)2. Cho quỳ tím vào nước vôi trong, hiện tượng xảy ra là:
A. Quỳ tím chuyển màu đỏ B. Quỳ tím không đổi màu
C. Quỳ tím chuyển màu xanh D. Không có hiện tượng
Câu 24: Cho nước tác dụng với SO3 thu được dung dịch A. Khi cho quỳ tím vào dung dịch A, quỳ tím chuyển sang màu gì?
A. Đỏ B. Xanh C. Tím D. Không màu
Câu 25: Cho các oxit sau: CuO, K2O, CaO, SiO2, SO2. Số oxit không tác dụng được với nước là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 26: Tên gọi của NaOH:
A. Natri hidroxit B. Natri oxit
C. Natri (II) hidroxit D. Natri hidrua
Câu 27: Dãy các chất tác dụng được với nước tạo ra dung dịch bazơ là:
A. MgO, K2O, CuO , Na2O
B. CaO, K2O, BaO, Na2O
C. CaO, Fe2O3, K2O, BaO
D. Li2O, K2O, CuO, Na2O
Câu 28: Hòa tan V lít khí SO3 (đktc) gam vào nước dư, thu được 49 gam H2SO4. Tính V.
A. 11,2. B. 22,4. C. 16,8. D. 19,6.
Câu 29: Cho mẩu Na vào cốc nước dư thấy có 4,48 lít khí bay lên ở đktc. Tính khối lượng Na tham gia phản ứng.
A. AgCN B. AgCl2 C. AgCl D.Ag2Cl
Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag=108; Ba = 137.
------------HẾT-----------
ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ I (2021-2022)
MÔN : HÓA HỌC 8
I. Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1: CTHH nào sau đây là hợp chất?
A. Cu. B. H2. C. O2. D. CaO.
Câu 2: CTHH của hợp chất gồm Na (I) và O là
A. Na2O2. B. NO2. C. NaO. D. Na2O.
Câu 3: Để tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp nước muối người ta sử dụng phương pháp
A. Làm bay hơi.
B. Lọc.
C. Dùng nam châm hút.
D. Để yên cho muối lắng xuống rồi gạn nước đi.
Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có 6 hạt proton. Số hạt electron trong nguyên tử X bằng
A. 8 B. 5 C.6 D. 11
Câu 5: Nguyên tố Nhôm có kí hiệu hoá học là
A. Ag. B. Al. C. Au. D. Mg .
Câu 6: Tám nguyên tử Đồng được biểu diễn bằng kí hiệu hóa học và chữ số là
A. 8Cu. B. 8CU. C. CU8. D. Cu8.
Câu 7: Chất nào sau đây là chất tinh khiết?
A. Nước cất . B. Nước khoáng.
C. Nước tự nhiên. D. Nước trong không khí.
Câu 8: Trong CTHH của hợp chất đi photpho penta oxit ( P2O5) thì photpho (P) có hoá trị
A. IV. B. III. C. V. D. I.
Câu 9: Nguyên tử khối của nguyên tử kẽm là
A. 56 đvC. B. 64 đvC . C. 65đvC. D. 27 đvC .
Zn =65
Câu 10: Những nguyên tử cùng loại có cùng số
A. proton trong hạt nhân. B. electron trong hạt nhân.
C. nơtron trong hạt nhân. D. proton và electron trong hạt nhân.
Câu 11: Trong hợp chất 2 nguyên tố AxBy (với a, b lần lượt là hóa trị của nguyên tố A, B), ta có biểu thức của quy tắc hóa trị là
A. x.a = y.b B. x.a > y.b C. x.y = a.b D. x.a < y.b.
Câu 12: Công thức hóa học của khí hiđro ( biết phân tử gồm 2H) là
A. H2 B. 4H C. 2H D. 2H2
Câu 13 : Phân tử khí cacbonic được tạo bởi 1C và 2O có phân tử khối là
A. 28 đvC. B. 2 đvC. C. 34 đvC. D. 44 đvC.
C = 12, O = 16
Câu 14: So sánh nguyên tử Cacbon và nguyên tử Hidro thì kết quả là
A. nguyên tử Cacbon nặng hơn nguyên tử Hidro 16 lần.
B. nguyên tử Cacbon nhẹ hơn nguyên tử Hidro 12 lần.
C. nguyên tử Cacbon nặng hơn nguyên tử Hidro 12 lần.
D. nguyên tử Cacbon nặng hơn nguyên tử Hidro 8 lần.
C = 12, H =1
Câu 15: Phương pháp để tách nước tinh khiết từ nước tự nhiên là
A. chưng cất. B. lọc. C. khuấy. D. dùng nam châm
Câu 16: Khối lượng của nguyên tử Lưu huỳnh là
A. 32. B. 32kg. C. 32g. D. 32đvC.
S =32
Câu 17: Câu sau đây có hai ý nói về nước cất: “Nước cất là chất tinh khiết, sôi ở 1020C”
A. Cả 2 ý đều sai. B. Ý 1 đúng, ý 2 sai.
C. Cả 2 ý đề đúng. D. Ý 1 sai, ý 2 đúng.
Câu 18: Cách viết 8Mg cho biết gì?
A. Tám nguyên tử Magiê. B. Tám nguyên tố Magiê.
C. Tám Magiê. D. Tám nguyên tử Mangan.
Câu 19: Hãy chỉ ra đâu là vật thể tự nhiên trong các câu sau?
A. Cái ly. B. Quặng sắt. C. Bóng đèn. D. Cái bàn.
Câu 20: 5 nguyên tử Canxi được biểu diễn chữ số và kí hiệu là
A. 5 Ca. B. 5 CA. C. 5 Canxi. D. 5Cu.
Câu 21: Axit clo hidric được tạo nên từ H và Cl là
A. nguyên tử. B. đơn chất. C. hợp chất. D. hỗn hợp.
Câu 22: Trong hạt nhân nguyên tử của nguyên tố X có 8 hạt proton. Số hạt electron trong nguyên tử X bằng
A. 8 B. 5 C.6 D. 11
Câu 23: Trong nguyên tử có số hạt bằng nhau là
A. p = e = n. B. p = n . C. p =e. D. e = n .
Câu 24: Dãy nào gồm toàn kim loại:
A. H, Cu, Fe, O B. K, Na, Ca, Mg
C. H,O,C,N D. H,Cu, Fe, S
Câu 25: Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, các chất khí O2, SO2, N2 có
A. khối lượng mol bằng nhau. | B. khối lượng bằng nhau. |
C. thể tích bằng nhau. | D. thể tích mol bằng nhau.
|
Câu 26:Tỉ khối của khí NH3 (M = 17g/mol) so với khí H2 (M = 2g/mol) có giá trị bằng
A. 17,5. | B. 8,5. | C. 9,5. | D. 17,0. |
Câu 27: Số mol nước có trong 9 gam H2O là (cho H = 1, O = 16)
A. 0,5 mol. | B. 1,5 mol. | C. 2,0 mol. | D. 2,5 mol. |
Câu 28: Công thức liên hệ giữa thể tích chất khí (V) và số mol (n) ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. V = n.24. B. V = . C. V = . D. V = n.22,4.
Câu 29: Khí nào sau đây nhẹ hơn không khí ?
A. Cl2.
B. O2.
C. CO2.
D. N2
Câu 30: Số mol khí H2 có trong 44,8 lít ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 0,5 mol.
B. 1,0 mol.
C. 2,0 mol.
D. 3,0 mol.
Câu 31: Một oxit sắt có công thức Fe2O3. Phần trăm khối lượng (%) của Fe chiếm
A. A.60%. B. 70% C. 77, 7%. D. 77, 8%.
Câu 32. Số mol của 16 gam CuSO4 là
A. 0,2 mol. B 0,5 mol. C. 0,1 mol. D. 0,05 mol.
II. Tự luận: (4 điểm) ) (20 phút)
Câu 1: Viết tên và kí hiệu 8 nguyên tố kim loại và 6 nguyên tố phi kim
Câu 2: Thế nào là đơn chất, hợp chất? Cho ví dụ
Câu 3: Lập công thức hóa học của một số hợp chất và tính phân tử khối
a. Al (III) và O(II)
b. Ca(II) và OH(I) Al =27, 0= 16, Ca =40, H =1
Câu 4: Cho 13 gam kẽm (Zn) tác dụng với dung dịch axit clohidric (HCl) thu được 27,2 gam kẽm clorua (ZnCl2) và 0,4 gam khí hiđro (H2).
a. Lập phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng của axit clohidric (HCl) đã phản ứng.
Câu 5: Cho 2,4 gam magie cháy trong không khí thu được 4,2 gam magie oxit.
a. Lập phương trình hóa học.
b. Tính khối lượng oxi đã phản ứng.
I-Trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn một trong các chữ cái (A, B, C, D) đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Phương pháp chứng cất được dung để tách một hỗn hợp gồm:
A. nước với muối ăn
B. nước với rượu
C. cát với đường
D. bột sắt với lưu huỳnh