1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 125 cm=.......m=.......dm
b) 15m24cm=....m=.......dm
c) 7km15m=......km=........dm=.......dam
d) 4cm8mm=.......cm=.........dm=......m
2.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 24,035 kg=........g
b)3kg45g=.......kg
c)216g =......kg
d)1 tấn 2 yến=.....tạ
e)715g=.........kg
g)51 yến=......tấn
3.viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 16782 m2=......ha
b)531 m2=.......dam2
c)6,94 m2=........km2
d)2,7 cm2=.......m2
m2 là mét vuông ạ mn giúp em luôn vs ạ
Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5dm 5mm = …………dm b) 4 tấn 7yến = …………….tấn
6hm 7dam = ………….dam 5kg 6g = …………….kg
8ha 4dam2 = …………ha 5km 7m = …………….km
Bài 2: Hiện nay tuổi mẹ gấp 4 lần tuổi và hơn con 27 tuổi. Hỏi 5 năm nữa mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
MN giúp mik với!!! Ai giúp nhanh nhất mik sẽ tick cho nha, Cảm Ơn!!!!
1. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. 6kg 15dag = .....kg
b. 37dam vuông = ..... ha
c. 4021m = .......km
d. 54000mm vuông = ...... dm vuông
e. 5km 472m = .....km
g. 8ha 3 dam vuông = ..... ha
h. 2 phút 15 giây =....... phút
i. 5m khối 14dm khối =........mét khối
Bài 0 Điền dấu (<,=,>) vào chỗ chấm
6,4m ............64,02dm 400g.........0,4kg 152m vuông ..........15,2dm vuông 2 tạ 5kg..........2,5 tạ
Bài 1 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a, 15m24cm=...............dm b,7km15m=..............dm 7km15m=............dam c,4cm8mm=.............dm 4cm8mm=........m
Bài 2 viết số thập phân thích vào chỗ.
a,24,035kg=...............g 3kg45g=..........kg 216g=.............kg 1 tấn 2 yến =..........tạ 715g=.............kg 51 yến =........tấn
Bài 3 viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
16782m vuông =...........ha 6,94m vuông =................km vuông 521m vuông =.............. dam vuông 2,7cm vuông =.........m vuông
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5km 27m = ...............m 246dm = ..........m.......dm 7304 m =.......km .......m 8tấn14yến =............yến 3127g =...... …kg ….....g 36 tấn = .......... kg Bài 2: Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm: a)9m 50cm ........ 905cm 5m 56cm ........ 556cm Bài 3: Số? b)4tấn 6kg .............. 40tấn 5kg 7hg .............. 57dag a) 15 m2 2 dm2 = ……….. dm2 43 dm2 6 cm2 = …………cm2 27 cm2 54 mm2 = …........ mm2 10 hm2 5dam2 = …...........m2 b) 126 cm2 = …….dm2 …….cm2 4425 dam2 = …....hm2 ...….dam2 2,348 km2 = …km2 …..hm2…..dam2 c)8dm = ............ m 15dm2 = ............ m2 20 cm = ............ m 1/100ha = ............ ha 600 m2 = = ............ haBài 7: Viết thành phân số thập phân a) 0,7=............... c) 0,56 =............ d) 0,089=............. b) 1,2 =.............. e) 0,235 =.......... g) 0,009 =............. Bài 8: Viết thành hỗn số có phần phân số thập phân 1,2=................ 2,35 =.............. 8,06 =............... 3,007 =.............. Bài 9: Viết các hỗn số sau thành số thập phân rồi đọc số đó: a)5 3/10=................. b)78 33/100=................. c)85 345/1000=................... d)10 24/1000=................ g)8 6/1000=....................... Bài 10: Điền dấu >,<,= thích hợp vào dấu chấm: a) 4,785 …. 4,875 1,79 …. 1,7900 79 ….72,98 b) 24,518 …. 24,52 90, 051 ….90, 015 8, 101 …. 8, 1010 Bài 11: Xếp các số thập phân sau theo thứ tự: a) 15,03; 13,35 ; 15,3 ; 13,005; 135 từ bé đến lớn: b) 0,246 ; 2,046 ; 4,26 ; 0,42 ; 4,6 từ lớn đến bé:
Viết sô thích hợp vào chỗ chấm
7m vuông ......... Cm vuông
9708m vuông ........... Dam vuông...........m vuông
21 tấn 17 kg ........... Tấn
29 dm 3cm ............dm
3,5 ha ............... m vuông
5km vuông ......... Ha
70000m vuông ............. Ha
8,02 km .............km..................m
4 cm vuông 5mm vuông ............... Cm vuông
600 g ............ Kg
34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
mik đang cần gấp34kg20dam...kg
b. 10 tạ 23kg=...tạ
b. 23 yến 12 dam= … yến
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m...m....cm
b. 12.23 dm....dm....cm
b. 30,25 ta.... ta.... kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m....km....m.......km
b. 3406g....kg...g .......kg
b. 409cm....m....cm.........m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = .... m
b. 2cm 5mm = ....cm
b. 34m 45cm.... m
d. 7dm 30cm = ...dm
đang cần gấpViết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 100m=........km; 428m=......km
25m 50cm=.........m; 12m 431mm=....dm
b) 9 tấn 200kg=....tấn; 50 tấn 55kg=....tấn
2 tạ 48kg=.....yến; 1670 yến=......tạ