\(\Leftrightarrow x.\left(a^2+4\right)=3\left(a^4-16\right)\)
Vì \(a^2+4>0\)chia cả 2 vế cho \(a^2+4\)ta được:
\(x=\frac{3.\left(a^2+4\right)\left(a^2-4\right)}{a^2+4}\Leftrightarrow x=3.\left(a^2-4\right)\)
\(\Leftrightarrow x.\left(a^2+4\right)=3\left(a^4-16\right)\)
Vì \(a^2+4>0\)chia cả 2 vế cho \(a^2+4\)ta được:
\(x=\frac{3.\left(a^2+4\right)\left(a^2-4\right)}{a^2+4}\Leftrightarrow x=3.\left(a^2-4\right)\)
Tìm x, biết: a 2 x + x = 2 a 4 - 2 với a là hằng số
Tìm x, biết: a 2 x + 3 a + 9 = a 2 với a là hằng số, a ≠ 0 và a ≠ -3
Tìm x:
a) x3-3x2+3x-1=1000
b) x2-4x-21=0
Tìm x:
a) (x + 2) (x - 4) - x2 = 36
b) (x - 2)(4x + 1) - 4x(x + 7) = 1
c) x(x - 10) - x + 10 = 0
Tìm x:
a) x(2-x)+(x2+x)=7
b) (4-x)2-(2x+1)2=0
c) (4x4-16x-48) : (-2x)2=0
Tìm x:
a) 3x ( 12x - 4 ) - 9x( 4x - 3 ) = 30
b) x( 5 - 2x) + 2x( x - 1) = 15
1. Cho f(x) = ax2 + 4x (x2-1) + 8
g(x) = 4x3 - 4x (bx +1) + c-3
Trong đó a; b; c là hằng số.
Xác định a; b; c để f(x)= g(x)
2. Cho f(x) = 2x2 + ax + 4
g(x) = x2 - 5x - b
Biết a; b là hằng số..
Tìm hệ số a; b sao cho g(1) = g(2)
và f(1) = g(5)
Cho f(x)= ax^3 + 4x ( x^2 - x) - 4x+ 8
g(x)= x^3 - 4x ( bx+1) + c
Trong đó a,b,c là hằng số . Xác định a, b, c để f(x)= g(x)
Chứng tỏ với x ≠ 0 và x ≠ ± a (a là một số nguyên), giá trị của biểu thức: P = a − x 2 + a 2 x + a . 4 a x − 8 a x − a là một số chẵn.