1 Mr Hung teaches English at Hung Vuong secondary school
2 didn't ride
1 Mr Hung teaches English at Hung Vuong secondary school
2 didn't ride
1. Sử dụng những từ gợi ý dưới đây để tao thành 1 câu có nghĩa:
a) Mr Hung/ teach/ English/ Hung Vuong secondary school.
2. Chia V:
a) My father (not/ ride) a bike when he was a child.
Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
5. What/ there/ front/ your house?..........................................................................
6. Where/ your father/ sit/ now?............................……………………………………
7. My class/ start/ seven/ morning………..……………………………………………
8. I/ not often/ swimming/ friends……..………………………………………………
9. Huy/ read/ book/ sister/ sing/ English song now.…………………………………
giúp mk
Use these words to make sentences with "could".
1. I/ ride/ bike/ when/ I/ be/ fine.
2. He/ sing/ English song/ when/ he/ four.
3. They/ not/ run/ as fast as/ me.
4. Yesterday, he/ not go/ school/ because/ he/ be/ sick.
5. My father/ buy/ car/ when/ he/ be/ twenty.
. Hãy viết câu sau có nghĩa sử dụng từ hoặc nhóm từ gợi ý dưới đây
1. What time/ Nga/ get/ morning?..........................................................................
2. You/ can/ games/ afternoon/ but/ must/ homework/ evening.............................
3. Lan/ walk/ ride/ bike/ school?.............................................................................
4. When/ it/ hot/ we/ often/ go/ swim………………………………...........................
tick 3 ban dau nhak
dùng những từ gợi ý sau để viết các câu hoàn chỉnh
1. my english /start / nine
2. literature/ I/ read/ books/ write/what /I /read
3. these /racks/ left / magazines/ and /those racks/ right/ newspapers
4 where / I /find/ reference books/ readers ?
5 hung / study /math/now
6. when/you/have/Music class?
7. fotball / most popular//after-school activity
dùng những từ gợi ý sau để viết các câu hoàn chỉnh
1. my english /start / nine
2. literature/ I/ read/ books/ write/what /I /read
3. these /racks/ left / magazines/ and /those racks/ right/ newspapers
4 where / I /find/ reference books/ readers ?
5 hung / study /math/now
6. when/you/have/Music class?
7. fotball / most popular//after-school activity
B1.viết câu mà nghĩa ko chuyển nha.
1.Nam is 1.5 meters tall, Hung is 1.6 meters tall
2.Let's go camping in Dien Lam mountain
3.how much is a bottle of cooking oil?
4.Nga usually rides her bike to school
B2.Hoàn thành câu với các từ gợi ý:
1.it/raining/I/can't/go/the beach
2.what time/your father/go/work/yesterday moring
Sử dụng những từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh. Chú ý câu sẽ không được tính là đúng nếu bạn không viết hoa hoặc sử dụng dấu câu không phù hợp.
Mr. Tuan/ old./ my uncle.
Ex1: Hoàn thành câu sử dụng dạnh used to và động từ cho sẵn:
1. I (live)...in Hanoi 10 years ago .
2. ...(you/go)sailing when you were a child?
3. My farther (not like)...vegetables , but he (not)...now
4. They (listen)...to rock music , but they (not/listen)...any more .
5. I...(play) tennis , but I now (not)...