Bài 1 tào lao quá, đương nhiên A > B
Bài 2:
Cách 1: A={7;9}
Cách 2: A={x\(\in\)N|x\(\notin\)Ư(2)|6<x<11|
A có 2 phần tử
Làm từ từ chút
Bài 1 tào lao quá, đương nhiên A > B
Bài 2:
Cách 1: A={7;9}
Cách 2: A={x\(\in\)N|x\(\notin\)Ư(2)|6<x<11|
A có 2 phần tử
Làm từ từ chút
1. Dùng giao hoặc = để thể hiện quan hệ giữa các tập hợp sau :
P là tập hợp các số tự nhiên x mà x + 3 < hoặc = 10 .
Q là tập hợp các số tự nhiên x mà 3 . x = 5 .
R là tập hợp các số tự nhiên x mà 3 . x < 24
2 . Cho tập hợp K = { 5 ; 6 ; 7 ; 8 } . Viết tập hợp con của K sao cho các phần tử của nó phải có ít nhất một số lẻ , một số chẵn .
3 . Viết các tập hợp sau đây bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó :
a . A = { 1 ; 4 ; 7 ; 10 ; 13 ; 16 ; 19 }
b . B = { 1 ; 8 ; 27 ; 64 ; 125 }
c. C = { 2 ; 6 ; 12 ; 20 ; 30 ; 42 }
Nhớ ghi cách giải giúp mình nha.
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
câu 1 tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 4
câu 2 số phần tử của tập hợp A={xE N/12 < x ≤ 15 } là
câu 3 cho E={x E N* / x < 5} thì
câu 4 tích của 2²x2³ bằng
câu 5 thương của 5⁵ : 5⁵ bằng
câu 6 so sánh 6² và 4³
câu 7 tính nhanh
a, 12.5 + 7.5 - 9.5 dấu chấm là dấu x
b, 14.28 + 28.86
câu 8 thực hiên phép tính
a, 4.5² - 81 : 3²
b, 150 : [25.(18 - 4²)]
câu 9 tím x biết
a, 3x - 12 = 18 3x dấu x là số cần tìm ví dụ 3x = 30 chẳng hạn nhưng giới hạn chỉ là số 3 ko thể lên 4
b, 10 + 2x = 2³.3²
câu 10 tính số phần tử của tập hợp : A = { 35;37;39;...;105} và tính tổng tất cả các phần tử của tập hợp A
1. cho ba tập hợp:
A={ x thuộc N / x chia hết cho 2, x < 20} ; B={x thuộc N/ x chia hết cho 4 , x < 20}; C= {0;2;4;6;8}
a) dùng kí hiệu tập hợp con để thể hiện giauwj các tập hợp trên
b) tìm A giao B
c) viết tập hợp con có ba phần tử của tập hợp C
2. viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử
a) A= { x thuộc N/ 84 chia hết cho x; 180 chia hết cho x và x >6}
b ) B= { x thuộc N/ x chia hết cho 12; x chia hết cho 15;x chia hết cho 18 và 0<x<300}
3. tìm số tự nhiên x:
a) (2600+6400) -3.x=1200
b) [ ( 6.x-72):2-84] .28=5628
c) 2x-138+2^3. 3^2
d) 42x=39.42-37.42
4. tìm số tự nhiên chia hết cho 8, cho 10, cho 15. biết rằng số đó nằm ( ) khoảng từ 1000-2000
5. liệt kê và tính tổng tất cả các số nguyên x thỏa mãn:
a) -4<x <5
b) -12< x <10
c> /x/<5
6 tìm số nguyên x, biết:
a) 9-25=(7-x)-(25+7)
b) -6x=18
c) 35-3./x/=5.(2^3-4)
d) 10+2./x/= 2.( 3^2-1)
Bài 1. Tính giá trị các lũy thừa sau: c) 53 d) 20200 e) 43 f) 12020 Bài 2. Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa: a) b) c) d) 18 12 3 :3 e) 15 15 4 .5 f) 3 3 16 :8 g) 8 4 4 .8 h) 3 2 3 .9 i) 5 2 27 . 3 . k) 4 4 12 12 24 :3 32 :16 m) 12 11 5 .7 5 .10 n) 10 10 2 .43 2 .85 Bài 3. Tính giá trị của biểu thức: 2 A 150 30: 6 2 .5; 2 B 150 30 : 6 2 .5; 2 C 150 30: 6 2 .5; 2 D 150 30 : 6 2 .5. Bài 4. Tìm số tự nhiên x biết: a) (x-6)2 = 9 b) (x-2)2 =25 3 c) 2x - 2 = 8 d) ( e) ( f) 2 (x 1) 4 g) ( h) ( i) ( k) ( m) ( n) ( Bài 5. Tìm số tự nhiên x biết: a) 2x = 32 b) 2 .4 128 x c) 2x – 15 = 17 d) 5x+1=125 e) 3.5x – 8 = 367 f) 3.2 18 30 x g) 5 2x+3 -2.52 =52 .3 h) 2.3x = 10. 312+ 8.274 i) 5x-2 - 3 2 = 24 - (68 : 66 - 6 2 ) k) m) n) Bài 6. Tính giá trị của các biểu thức sau: a) 9 12 . 19 – 3 24 . 19 b) 165 . 23 – 2 18 .5 – 8 6 . 7 c) 212. 11 – 8 4 . 6 – 163 .5 d)12 . 52 + 15 . 62 + 33 .2 .5 e) 34 . 15 + 45. 70 + 33 . 5 Bài 7. Thu gọn các biểu thức sau: a) A= 1+2+22 +23 +24 +....+299+2100 b) B= 5+53 +55 +...+597+599
câu 1 : cho tập hợp M={2;4;6}
a)tập hợp M có bao nhiêu phần tử
b)hãy viết các phần tử tập hợp con của tập hợp M mà mỡi tập hợp conđó có hai phần tử
câu 2:
a) viết tích và thương của các lũy thừ dau dưới dạng một lũy thừa
3.32.33 ; 55:5
b) tính :
27:23 ; 32.3
câu 3 :thực hiện các phép tính:
a)28.76+24.78 ;b)3.52-16:2 ;c)20-[30-(5-1)2 ]
câu 4 : tìm số tự nhiên x ,biết:
a)4.(x-3)=20 ;b)70-5.(x-5)=45 ;c)10+2.x=4:3
câu 5 : tìm số tự nhiên a,biết khi chia a cho 14 thì được thương là 5 và số dư lớn hơn 12
ài 1: Cho các tập hợp:
A = {1; 2; 3; 4; 5; 6} ; B = {1; 3; 5; 7; 9}
a/ Viết tập hợp C các phần tử thuộc A và không thuộc B.
b/ Viết tập hợp D các phần tử thuộc B và không thuộc A.
c/ Viết tập hợp E các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
d/ Viết tập hợp F các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B.
Bài 2: Cho tập hợp A = {1; 2; a; b}
a/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 1 phần tử.
b/ Hãy chỉ rõ các tập hợp con của A có 2 phần tử.
c/ Tập hợp B = {a, b, c} có phải là tập hợp con của A không?
Bài 3: Cho tập hợp B = {x, y, z}. Hỏi tập hợp B có tất cả bao nhiêu tập hợp con?
Bài 4: Hãy tính số phần tư của các tập hợp sau:
a/ Tập hợp A các số tự nhiên lẻ có 3 chữ số.
b/ Tập hợp B các số 2, 5, 8, 11, ..., 296.
c/ Tập hợp C các số 7, 11, 15, 19, ..., 283.
Bài 5: Cha mua cho em một quyển số tay dày 256 trang. Để tiện theo dõi em đánh số trang từ 1 đến 256. Hỏi em đã phải viết bao nhiêu chữ số để đánh hết cuốn sổ tay?
Bài 6: Trong một lớp học, mỗi học sinh đều học tiếng Anh hoặc tiếng Pháp. Có 25 người học tiếng Anh, 27 người học tiếng Pháp, còn 18 người học cả hai thứ tiếng. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh
Bài 7: Trong số 100 học sinh có 75 học sinh thích toán, 60 học sinh thích văn.
a. Nếu có 5 học sinh không thích cả toán và văn thì có bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán
b. Có nhiều nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán
c. Có ít nhất bao nhiêu học sinh thích cả hai môn văn và toán
Bài 8: Cho các tập hợp
A={1;2;3;4}; B={3;4;5}
Viết các tập hợp vừa là tập hợp con của A, vừa là tập hợp con của B
Bài 9: Tính nhanh một cách hợp lý:
a/ 997 + 86
b/ 37. 38 + 62. 37
c/ 43. 11; 67. 101; 423. 1001
d/ 67. 99;
e/ 998.34
f/ 43.11
g/ 67.101
Bài 10: Tính nhanh các phép tính:
a/ 37581 – 9999 c/ 485321 – 99999
b/ 7345 – 1998 d/ 7593 – 1997
Bài 11: Tính 1 + 2 + 3 + .. . + 1998 + 1999
Bài 12: Tính tổng của:
a/ Tất cả các số tự nhiên có 3 chữ số.
b/ Tất cả các số lẻ có 3 chữ số.
c/ S = 101+ 103+ .. . + 997+ 999
Bài 13: Tính các tổng sau.
a) 1 + 2 + 3 + 4 + ...... + n b) 2 + 4 + 6 + 8 + .... + 2.n
c) 1 + 3 + 5 + ..... + (2.n +1) d) 1 + 4 + 7 + 10 + ...... + 2005
e) 2+5+8+......+2006 g) 1+5+9+....+2001
Bài 14: Một số có 3 chữ số, tận cùng bằng chữ số 7. Nếu chuyển chữ số 7 đó lên đầu thì ta được một số mới mà khi chia cho số cũ thì được thương là 2 dư 21. Tìm số đó
Bài 15: Tìm số tự nhiên có 5 chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 7 vào đằng trước số đó thì được một số lớn gấp 4 lần so với số có được bằng cách viết thêm chữ số 7 vào sau số đó
Bài 16: Tìm số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm một chữ số 2 vào bên phải và một chữ số 2 vào bên trái của nó thì số ấy tăng gấp 36 lần
Bài 17: Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm bằng 0 và nếu xoá chữ số 0 đó thì số ấy giảm 9 lần
Bài 18: Một số tự nhiên tăng gấp 9 lần nếu viết thêm một chữ số 0 vào giữa các chữ số hàng chục và hàng đơn vị của nó. Tìm số ấy
Bài 19: Tìm số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó vừa chia hết cho 5 và chia hết cho 9, hiệu giữa số đó với số viết theo thứ tự ngược lại bằng 297
Bài 20: Tính hợp lý các biểu thức sau:
Bài 21: Tìm x thuộc N, biết:
a, 2x . 4 = 128
b, x15 = x 1
c, (2x + 1)3 = 125
d, (x – 5)4 = (x - 5)6
e, x10 = x
f, (2x -15)5 = (2x -15)3
Bài 22: Tìm x € N biết:
a) 3x.3 = 243 b) x20 = x
c) 2x.162 =1024 d) 64.4x =168
g) 2x - 15 =17
h) (7x - 11)3 = 25.52 + 200
i) 3x + 25 = 26.22 + 2.30
Các bạn giải giúp mk nha:
Bài 1: Tính bằng 2 cách:
a) 25 : 24
b) 34 : 32
c) 63 : 62
d) 84 : 82
e) 75 : 74
f) 1003 : 100
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2x = 16
b) 3x = 243
c) 5x+1 = 125
d) 5x-1 = 5
e) 42x+1 = 64
f) x17 = x
Bài 3: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 2x : 2 = 8
b) 3x : 32 = 243
c) 625 : 5x = 52
d) 3x : 27 = 9
e) 7x+1 : 7 = 49
f) 112x+1 : 11 = 121
Bài 4: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) x2 = 16
b) x3 = 27
c) 2.x3 - 4 = 12
d) 5.x3 - 5 = 0
e) (x + 1)2 = 16
f) (x +1)3 = 27
Mong các bạn giải giúp mk, mk đang rất cần. Thanks mấy bạn trước nhé.