Giải thích:
(1) ra Si ; (2) ra Si ; (3) ra H2 ; (4) ra H2 ; (5) ra C ; (6) ra P
Đáp án D
Giải thích:
(1) ra Si ; (2) ra Si ; (3) ra H2 ; (4) ra H2 ; (5) ra C ; (6) ra P
Đáp án D
Cho các phản ứng:
(1) SiO2 + C
(2) SiO2 + Mg
(3) Si + dung dịch NaOH
(4) C + H2O
(5) Mg + CO2
(6) Ca3(PO4)2 + SiO2 + C
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
Phản ứng hóa học không xảy ra ở những cặp chất nào sau đây ?
A. C và CO
B. CO2 và NaOH
C. K2CO3 và SiO2
D. H2CO3 và Na2SiO3
E. CO và CaO
G. CO2 và Mg
H. SiO2 và HCl
I. Si và NaOH
Cho các phản ứng sau:
(a) C + H 2 O → t
(b) Si + dung dịch NaOH →
(c) FeO + CO → t
(d) O 3 + A g →
(e) C u N O 3 2 → t
(f) K M n O 4 → t
Số phản ứng sinh ra đơn chất là
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng
(8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2
(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3
(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 8.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
Trong các thí nghiệm sau:
(1) Cho SiO2 tác dụng với axit HF.
(2) Cho khí SO2 tác dụng với khí H2S.
(3) Cho khí NH3 tác dụng với CuO đun nóng.
(4) Cho CaOCl2 tác dụng với dung dịch HCl đặc.
(5) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(6) Cho khí O3 tác dụng với Ag.
(7) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng
(8) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2
(9) Cho Na vào dung dịch FeCl3
(10) Cho Mg vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 8.
B. 9.
C. 6.
D. 7.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân muối NaNO 3 . (2) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch NH 4 Cl . (3) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch AlCl 3 dư. (4) Hòa tan Si trong dung dịch NaOH (5) Hòa tan SiO 2 trong dung dịch HF. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách
A. đun S i O 2 với NaOH nóng chảy.
B. cho S i O 2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng.
C. cho dung dịch K 2 S i O 3 tác dụng với dung dịch N a H C O 3 .
D. cho Si tác dụng với dung dịch NaCl.
Cho các chất sau: Si, SiO2; CO; CO2; Na2CO3; NaHCO3; Na2SiO3. Số chất phản ứng với dung dịch Ba(OH)2 loãng ở nhiệt độ phòng là
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nhiệt phân muối KNO 3 . (2) Nhỏ dung dịch KOH vào dung dịch NH 4 Cl . (3) Cho dung dịch NH 3 vào dung dịch AlCl 3 dư. (4) Hòa tan Si trong dung dịch KOH. (5) Hòa tan SiO 2 trong dung dịch HF. Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 3
B. 5
C. 2
D. 1