1.get / used / soon / will / to / living / city / They / the/ in /./
\(\Rightarrow\)They will get used to living in the city soon.
2. Gramophone was one of Thomas Edison's great inventions
1.get / used / soon / will / to / living / city / They / the/ in /./
\(\Rightarrow\)They will get used to living in the city soon.
2. Gramophone was one of Thomas Edison's great inventions
gramophone was one of Thomas Edison's great _____( INVENT )
Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn chỉnh các câu sau.
1. I __________ (not/ often/ stay) up late to watch football matches last year
2. They (not see) __________ the film Titanic yet.
3. Don’t worry. I (go) __________ fishing with you next Saturday morning.
4. We live near Nam’s house, but we (not see) __________ him very often.
Sử dụng '' used to '', '' be used to '' hoặc '' get used to ''và các động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu:
1, European dirves find it difficultto ...........( drive) on the left when they visit Britain.
2, See that building there? I ........... ( go ) to school there , but now it's a factory.
Giúp mình với
II hãy sắp xếp các từ thành câu đúng
1.neorest /they/hơ/hotel/get to/did/the?
2.holiday/brother/where/your/go on/did?
3.gardening/nam/does/afternoon/in the/ often/the.
4.thai nguyen/address/le loi/city/my/22/ is
5.cinema/afilm/went to/last week /the/to watch /i
6.get up/always/late /i/you/hơ/about?
7.birthday /when's/father/your?
8.a present/give/birthday /did/his/father/you/on /your.
9.minh's/what /party /nga/birthday/do/at/did.
10.party/giang/you/last week/go to/did?
11.birthday/last year/ didn't /i/have/party
12 linh/to prepare/party/help/did/the/for/you.
help me............................................................
1. He goes to the library <three time a week> (Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->....
2. They will visit grandparents tonight ( Đổi sang câu phủ định )
->.....
3. We play soccer ( đưa ra lời đề nghị 'What about ')
->.........
4. children/are/interested/The/in/computer/games/ usually (Sắp xếp lại để thành câu hoàn chỉnh )
->......
5. She goes to shool < six day a week > ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->.........
6. swapping/ cards / his friend / is / The boy / with / now /. ( Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh )
->...........
7. There is a few orange juice in the glass ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )
->.......
8. Many American students usually has portable CD players ( Cho biết từ hay cụm từ nào sai và sửa lại cho đúng )
->.....
9. We ______ swimming every afternoon ( are going- to go - going ) chọn 1 trong ba từ trong ngoặc điền vào chỗ trống.
10. It's ( 5 kilometers) from my house to the post office ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->........
11. Marry go swimming (once a week). ( Đặt câu hỏi cho phần trong ngoặc )
->.......
12. Math and science books are _____ the rask_____the middle. ( Điền giới từ thích hợp )
13. Nam and Lan( not/see) _____ a film tonight ( Chia động từ ở đúng thì )
14. Which is the______ apartment? ( expensive ) - ( Điền dạng từ thích hợp )
15. Tim's mother works fewer hours than his father ( Viết lại với từ có sẵn )
-> Tim's father........
16. _____ are you talking to ? - I'm talking to my friends ( Điền từ hỏi )
17. What about going to Nha Trang? ( Viết lại câu với từ có sẵn )
-> Would you like .........
Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh:
1. go / amusement / children / to / shouldn't / often / center / the.
2. to make / who / more interesting / wanted / the meeting ?
3. she / used / the / to / will / noise / soon / get
4. video / addictive / be / games / can
5. teenagers / the / television / like / most / around / world
Bài 3 :Hoàn thành các câu sau với dạng so sánh hơn của tính từ trong ngoặc:
11.They are__________than they used to be(skillful).
12.Life in this village is_________than anywhere else.(peaceful).
13.I think people in the countryside are________than city dwellers.(friendly)
14.This year, the prize for the winner is______than last year.(valuable)
15.Which dress is__________for me?(suitable)
16.You should be__________and show your best.(confident).
17.They said that the conference was________than usual(interesting).
18.Jane is so pretty but her sister is even__________(pretty).
19.They work hard to have________life(good).
20.John is__________than the rest of the class.(intelligent)
Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. 1. She asked me………(not stay) up late. 2. If you get up early , you….........( not be ) late. 3. When he lived in the city, he used......(go) to the theater twice a week. 4. You shouldn’t spend too much time........(play) video games. 5. He..........(not visit) his grand parents for nearly three months. 6.Mr. John........( paint) this picture last year. 7. I suggest.........(raise)some money for poor children. 8. We......(learn) English since 2016. 9. They just........(sell) that old house.
Ai giải giúp mik với!
Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau:
I keep my socks in the bottom................ (DWAW) .
I don't attach any............to these rumours.(IMPORTANT)
Payment is................upon delivery of the goods.(CONDITION)
This story is apparently a complete.........(INVENT)
What a.............thing to say!(BEAUTY)
There's no.......................in the relurst.(DIFFERENT)
Do you get many.............?(VISIT)
Do you have any ideas?You are the.............one(CREATE)
The road gradually.............out.(WIDE)
This room is twice the.............of the kitchen.(LONG)