Có bao nhiêu phát biểu sai trong các phát biểu sau đây?
(I) Khu vực bếp cần sáng sủa, sạch sẽ, có đủ nước sạch.
(II) Chỗ để xe, kho nên bố trí nơi kín đáo, chắc chắn, an toàn.
(III) Chỗ thờ cúng nên rộng rãi, thoáng mát.
(IV) Chỗ ăn uống thường được bố trí ở nơi riêng biệt.
(V) Chỗ sinh hoạt chung nên bố trí an toàn, riêng biệt, yên tĩnh.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây? (I) Khu vực bếp cần sang sủa, sạch sẽ, có đủ nước sạch. (II) Chỗ để xe, kho nên bố trí nơi kín đáo, chắc chắn, an toàn. (III) Chỗ thờ cúng nên rộng rãi, thoáng mát. (IV) Chỗ ăn uống thường được bố trí ở nơi riêng biệt. (V) Chỗ sinh hoạt chung nên bố trí an toàn, riêng biệt, yên tĩnh.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Các khu vực có thể bố trí chung với nhau trong các khu vực nơi thờ cúng, nơi học tập, nơi tiếp khách, nơi ngủ nghỉ, nơi nấu ăn, nơi tắm giặt, nơi vệ sinh, nơi chăn nuôi, nơi ăn uống, nơi phơi quần áo.
"Cần bán căn hộ có hai mặt thoáng,diện tích 79m vuông,có 3 phòng ngủ,2 phòng vệ sinh.Tòa nhà có hai tầng hầm để xe,khu vực sinh hoạt cộng đồng"
-Vậy,nhà được bán có mấy phòng chức năng và thuộc loại nhà ở nào?
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I- CÔNG NGHỆ 6
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1 | Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: |
A) | khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh |
B) | khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh |
C) | khu vực sinh hoạt chung, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh |
D) | khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh |
Câu 2 |
Thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như: |
A) | Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối internet . |
B) | Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối Internet . |
C) | Điều khiển, máy tính không có kết nối Internet . |
D) | Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối internet . |
Câu 3 | Các thiết bị lắp đặt giúp cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như |
A) | Chuông báo, tin nhắn, đèn báo. |
B) | Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà |
C) | Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà |
D) | Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà |
Câu 4 | Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam |
A) | Nhà ở nông thôn, nhà nổi |
B) | Nhà ở các khu vực đặc thù, nhà chung cư |
C) | Nhà ở nông thôn, nhà thành thị, nhà ở các khuc vực đặc thù |
D) | Nhà mặt phố, nhà sàn |
Câu 5 | Yếu tố nào tạo nên ngôi nhà bền và đẹp? |
A) | Gạch, cát |
B) | Xi măng, cát |
C) | Gỗ, đá, cát |
D) | Vật liệu xây dựng |
Câu 6 | Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh là: |
A) | xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động. |
B) | hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh |
C) | nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành |
D) | nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động. |
Câu 7 | Ngôi nhà thông minh có các đặc điểm nào? |
A) | An ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượn |
B) | Tiện ích, an ninh, an toàn, tiết kiệm năng lượng |
C) | Tiện kiệm năng lượng, an ninh, an toàn |
D) | Tiện ích, tiết kiệm năng lượng |
Câu 8 | Máy thu hình tự động mở kênh truyền hình yêu thích, là hệ thống điều khiển nào trong ngôi nhà thông minh? |
A) | Nhóm hệ thống camera giám sát an ninh |
B) | Nhóm hệ thống chiếu sáng thông minh |
C) | Nhóm hệ thống giải trí thông minh |
D) | Nhóm hệ thống an ninh, an toàn |
Câu 9 | Loại thực phẩm nào cung cấp nhiều chất đạm? |
A) | Thịt bò |
B) | Gạo |
C) | Mỡ lợn |
D) | Ngô hạt |
Câu 11 | Chất khoáng nào tham gia vào quá trình cấu tạo và là thành phần của hồng cầu trong máu |
A) | Sắt |
B) | Calcium (canxi) |
C) | Iodine (I ốt) |
D) | Nhôm |
Câu 12 | Thế nào là bữa ăn hợp lí? |
A) | Có sự kết hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, theo tỉ lệ thích hợp để cung cấp vừa đủ cho nhu cầu của cơ thể về năng lượng và chất dinh dưỡng. |
B) | Có sự phối hợp đa dạng các loại thực phẩm cần thiết, tạo ra nhiều món ăn hấp dẫn, không cung cấp đủ nhu cầu của cơ thể về dinh dưỡng. |
C) | Không có sự đa dạng các loại thực phẩm mà chỉ tập trung vào một loại thực phẩm mà người dùng yêu thích, cung cấp vừa đủ nhu cầu của cơ thể về năng lượng. |
D) | Có nhiều món ăn được tạo ra từ các loại thực phẩm, không chú trọng nhu cầu dinh dưỡng và năng lượng của cơ thể |
Câu 13 | Vì sao nước không phải là chất dinh dưỡng nhưng lại có vai trò rất quan trọng đối với đời sống con người? |
A) | Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể. |
B) | Nước là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất của cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. |
C) | Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, giúp có thể điều hòa thân nhiệt. |
D) | Nước là thành phần chủ yếu của cơ thể, là môi trường cho mọi chuyển hóa và trao đổi chất bên trong cơ thể, giúp cơ thể điều hòa thân nhiệt. |
Câu 14 | Các loại thực phẩm như: Trứng, thịt, cá cung cấp chủ yếu loại khoáng chất gì? |
A) | Sắt |
B) | Calcium (canxi) |
C) | Iodine (I ốt) |
D) | Vitamin B |
Câu 15 | Đồ ăn nào dưới đây chứa nhiều chất béo nhất ? |
A. | Gạo. |
B) | Bơ. |
C) | Hoa quả. |
D) | Khoai lang. |
Câu 16 | Loại thức phẩm nào cần ăn hạn chế nhất theo tháp dinh dưỡng cân đối? |
A) | Muối. |
B) | Đường. |
C) | Dầu mỡ. |
D) | Thịt. |
Câu 17 | Chọn phát biểu sai về các biện pháp bảo quản thực phẩm : |
A) | Rau, củ ăn sống nên rửa cả quả, gọt vỏ trước khi ăn |
B) | Cắt lát thịt cá sau khi rửa và không để khô héo |
C) | Không để ruồi bọ bâu vào thịt cá |
D) | Giữ thịt, cá ở nhiệt độ thích hợp để sử dụng lâu dài |
Câu 18 | Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây có sử dụng nhiệt? |
A) | Trộn hỗn hợp |
B) | Luộc |
C) | Trộn dầu giấm |
D) | Muối chua |
Câu 19 | Phương pháp chế biến thực phẩm nào dưới đây không sử dụng nhiệt? |
A) | Hấp |
B) | Muối nén |
C) | Nướng |
D) | Kho |
Câu 20 | Những biện pháp đảm bảo an toàn thực phẩm gồm: |
A) | Rau, quả, thịt, cá.. phải mua tươi hoặc ướp lạnh. |
B) | Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng. |
C) | Tránh để lẫn lôn thực phẩm sống với thực phẩm cần nấu chín. |
D) | Tất cả các câu trên đều đúng. |
Câu 21 | Muốn đảm bảo sức khỏe và kéo dài tuổi thọ, chúng ta cần phải: |
A) | Ăn thật no |
B) | Ăn nhiều bữa |
C) | Ăn đúng bữa, đúng giờ, đủ chất dinh dưỡng |
D) | Ăn nhiều thức ăn giàu chất đạm |
Câu 22 | Những món ăn phù hợp buối sáng là: |
A) | Bánh mỳ, trứng ốp, sữa tươi |
B) | Cơm, thịt kho, canh rau, dưa hấu |
C) | Cơm, rau xào, cá sốt cà chua |
D) | Tất cả đều sai |
Câu 23 | Bảo quản thực phẩm có vai trò gì? |
A) | Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng. |
B) | Đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm trong thời gian dài. |
C) | Làm chậm quá trình thực phẩm bị hư hỏng, kéo dài thời gian sử dụng mà vẫn được đảm bảo chất lượng và chất dinh dưỡng của thực phẩm. |
D) | Ngăn chặn việc thực phẩm bị hư hỏng. |
Câu 24 | Chế biến thực phẩm có vai trò gì? |
A. | Xử lí thực phẩm để tạo ra các món ăn. |
B. | Xử lí thực phẩm để bảo quản thực phẩm. |
C. | Tạo ra các món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. |
D. | Xử lí thực phẩm để tạo ra món ăn đầy đủ chất dinh dưỡng, đa dạng và hấp dẫn. |
Câu 25 | Biện pháp nào sau đây có tác dụng phòng tránh nhiễm độc thực phẩm? |
A. | Không ăn những thức ăn nhiễm độc tố. |
B. | Dùng thức ăn không có nguồn gốc rõ ràng. |
C. | Sử dụng đồ hộp hết hạn sử dụng. |
D. | Ăn khoai tây mọc mầm. |
Câu26 | Trong những biện pháp sau, biện pháp nào đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm? |
A. | Sử dụng chung thớt để chế biến thực phẩm sống và thực phẩm chín trong cùng một thời điểm. |
B. | Chỉ sử dụng thực phẩm đóng hộp có ghi rõ thông tin cơ sở sản xuất, thành phần dinh dưỡng, còn hạn sử dụng. |
C. | Để lẫn thực phẩm sống và thực phẩm chín với nhau. |
D. | Không che đậy thực phẩm sau khi nấu chín. |
Câu27 | Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? |
A. | Làm lạnh và đông lạnh. |
B. | Luộc và trộn hỗn hợp. |
C. | Làm chín thực phẩm. |
D. | Nướng và muối chua. |
Câu 28 | Phương pháp nào sau đây là phương pháp bảo quản thực phẩm? |
A. | Làm lạnh và đông lạnh. |
B. | Luộc và trộn hỗn hợp. |
C. | Làm chín thực phẩm. |
D. | Nướng và muối chua. |
Câu 29 | Chất dinh dưỡng nào trong thực phẩm dễ bị hao tổn nhiều trong quá trình chế biến? |
A. | Chất béo. |
B. | Tinh bột. |
C. | Vitamin. |
D. | Chất đạm. |
Câu 30 | Trong những bữa ăn sau, bữa ăn nào hợp lý nhất? |
A. | Rau muống xào, Mướp xào, Canh su hào, cơm. |
B. | Trứng rán, Cá kho, Tôm rang, cơm. |
C. | Tôm rang, cà muối, cơm |
D. | Canh cua rau mồng tơi, rau muống xào, Thịt kho, cà muối, cơm. |
_NB_ Nhà ở được phân chia thành các khu vực chức năng sinh hoạt như: *
Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi
Khu vực sinh hoạt chung, khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Khu vực thờ cúng, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
Khu vực nghỉ ngơi, khu vực nấu ăn, khu vực vệ sinh
_VD_ Đặc điểm chính của nhà nổi là *
Có hệ thống phao dưới sàn
Dựng trên các cột phía trên mặt đất
Được thiết kế nhiều tầng
Có thể được xây dựng ba gian hay năm gian
_VD_ Cát có ứng dụng chính gì trong xây dựng nhà ở *
Kết hợp với xi măng tạo ra vữa
Kết hợp với thép làm sàn nhà
Kết hợp với xi măng, nước tạo thành bê tong
Không có ứng dụng gì
_TH_ Các hình thức cảnh báo các tình huống gây mất an ninh, an toàn như *
Chuông báo, tin nhắn, đèn báo
Chuông báo, tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Tin nhắn, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
Chuông báo, đèn báo, cuộc gọi tự động tới chủ nhà
_TH_ Vitamin nào giúp làm sáng mắt *
Vitamin A
Vitamin B
Vitamin C
Vitamin D
_VD_ Ăn nhiều thịt bò, thịt lợn, thịt gà giúp bổ sung *
Chất béo
Chất khoáng
Chất đạm
Tất cả các đáp án đều đúng
_ TH_ Các thiết bị trong ngôi nhà thông minh được điều khiển từ xa bởi các thiết bị như *
Điện thoại đời cũ, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net
Điện thoại, máy tính bảng không có kết nối in-tơ-net
Điều khiển, máy tính không có kết nối in-tơ-net
Điện thoại thông minh, máy tính bảng có kết nối in-tơ-net
_TH_ Kiến trúc nhà ở đặc trưng của Việt Nam gồm *
Nhà ở nông thôn, nhà ở thành phố, nhà ở chung cư
Nhà ở nông thôn, nhà ở thành phố, nhà nổi
Nhà ở nông thôn, nhà ở thành phố, nhà ở các khu vực đặc thù
Tất cả các đáp án đều đúng
_VDC_ Người đi tới đâu, hệ thống đèn tương ứng tự động bật để chiếu sáng thuộc hệ thống nào *
Hệ thống giải trí thông minh
Hệ thống chiếu sáng thông minh
Hệ thống kiểm soát nhiệt độ
Hệ thống năng lượng mặt trời
_NB_ Nguyên tắc hoạt động của hệ thống trong ngôi nhà thông minh *
Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh- Hoạt động
Hoạt động- Xử lý- Chấp hành- Nhận lệnh
Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành
Nhận lệnh- Xử lý- Chấp hành- Hoạt động.
_NB_ Nhà ở bao gồm các phần chính sau *
Móng nhà, sàn nhà, khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Sàn nhà, khung nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Khung nhà, tường, mái nhà, cửa ra vào, cửa sổ
Móng nhà, sàn nhà, tường, mái nhà
_TH_ Bước nào là bước quan trọng nhất trước khi thi công nhà ở *
Chuẩn bị vật liệu
Thiết kế
Kinh phí
Tất cả các đáp án đều đúng
_NB_ Thế nào là ngôi nhà thông minh *
Là ngôi nhà được trang bị các thiết bị thông minh
Là ngôi nhà được trang bị hệ thống điều khiển tự động hoặc bán tự động
Là ngôi nhà được trang bị hệ thống camera giám sát an ninh
Là ngôi nhà được trang bị hệ thống chiếu sáng thông minh
_TH_ Công việc lắp đặt các thiết bị điện, nước nằm trong bước nào của xây dựng nhà ở *
Thiết kế
Chuẩn bị
Thi công thô
Hoàn thiện
_NB_ Có mấy bước chính xây dựng nhà ở: *
2
3
4
5
_VD_ Vì sao con người cần nhà ở: *
Tránh tác hại xấu của thiên nhiên
Phục vụ nhu cầu sinh hoạt của cá nhân hoặc hộ gia đình
Cùng nhau tạo niềm vui, cảm xúc tích cực
Tất cả các đáp án đều đúng
_VD_ Mật ong là thực phẩm giàu: *
Chất đạm
Chất béo
Chất đường
Chất khoáng
_VD_ Ăn nhiều hoa quả có vị chua giúp bổ sung: *
Vitamin A
Vitamin B
Vitamin C
Vitamin D
_VDC_ Nhà nổi là kiểu kiến trúc đặc trưng của vùng nào ở nước ta? *
Thành phố
Đồng bằng sông Cửu Long
Vùng cao
Nông thôn
_VD_ Thép có ứng dụng chính gì trong xây dựng nhà ở *
Làm tường, làm mái nhà
Làm khung nhà, cột nhà
Làm sàn nhà, nội thất
Làm tường nhà
_VD_ Nhà thông minh tiết kiệm năng lượng vì ? *
Sử dụng hệ thống năng lượng mặt trời
Sử dụng hệ thống cối xay gió
Sử dụng nhiều thiết bị hiện đại
Sử dụng hệ thống pin mặt trời và cối xay gió
_TH_ Chất béo có nhiều trong loại thực phẩm nào: *
Thịt bò
Bơ
Hoa quả
Mật ong
_VD_ Nhà ở nông thôn có gì khác so với nhà ở chung cư *
Các khu vực được xây dựng tách biệt
Được xây dựng để phục vụ nhiều gia đình
Tận dụng không gian theo chiều cao
Tất cả các đáp án đều đúng
_NB_ Các loại vật liệu xây dựng phổ biến là: *
Gỗ, gạch, ngói
Cát, xi măng
Thép, đá
Tất cả các đáp án đều đúng
_VDC_ Iodine có nhiều trong các thực phẩm nào *
Rau củ
Hoa quả
Hải sản
Thịt bò
_VD_ Hệ thống an ninh, an toàn có thể cảnh báo các trường hợp như: *
Có người lạ đột nhập, quên đóng cửa
Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra
Quên đóng cửa, có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra
Có nguy cơ cháy nổ xảy ra, có người lạ đột nhập xảy ra
_TH_ Nhà ở đem đến cho con người *
Cảm giác thân thuộc, vui vẻ
Cảm xúc tích cực
Sự riêng tư
Tất cả các đáp án đều đúng
_NB_ Có mấy nhóm thực phẩm chính: *
4
5
6
7
_VD_ Xây tường nằm trong bước nào của xây dựng nhà ở *
Thiết kế
Chuẩn bị
Thi công thô
Hoàn thiện
_VD_ Mỗi ngày nên uống bao nhiêu nước để giúp cơ thể có sức khỏe tốt *
1- 2 lít
1,5 – 2 lít
2 – 2,5 lít
2 – 3 lít
Em thấy cách bố trí các khu vực sinh hoạt nào sau đây là chưa hợp lí? Bạn Tuấn nói với bố:- Vì ngôi nhà của mình có ít phòng nên con sẽ bố trí các khu vực sinh hoạt sau vào chung một phòng. *
Ở cùng một khu vực, việc bố trí chung các phòng nào sau đây là không hợp lý? *
Nơi nấu ăn và nơi ăn uống.
Nơi thờ cúng và nơi tắm giặt.
Nơi tắm giặt và nơi vệ sinh.
Nơi thờ cúng và nơi tiếp khách.
: Những không gian chức năng chính trong nhà?
A. Khu vực sinh hoạt chung, nhà vệ sinh |
B. Khu vực nghỉ ngơi, khu vực thờ cúng |
C. Khu vực nấu ăn |
D. Cả A,B,C |