Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Thanh Duy

1. John plays soccer _________(good) as  I  do

Đáp án:

Dịch nghĩa:

2. David is the _______________________ (fast) player on the team.  

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

3. My drawing is _______________________ (colorful) than yours.  

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

4. I think the book we read today is _____________________ (interesting) than the one we read yesterday. 

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

5. This week's temperatures are _____________________ (warm) than last week’s.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

6. He plays the guitar _________________ (good) as James does.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

7. That was the ______________________ (difficult) test I've ever taken.  

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

8. Isn't he the _____________________ (nice) little boy you've ever met?

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

9. Do you think a snake is _____________________ (slow) than an eagle?  

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

10. The ___________ (early) we leave, the sooner we arrive.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

11. Robert's arms are _____________________ (long) than John's.  

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

12. Joe has the _____________________ (big) feet of anyone in his family.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

13. The colder the weather gets, ______________ (miserable) I feel.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

14. Nobody is ______________ (happy) than Maria.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

15. Peter and Mark are the _______________ (good) students in my class.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

16. The weather was getting ____________ (cold) and _____________ (cold).

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

17. ______________ (young) you are, ____________ (fast) you learn.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

18. _______________ (good) the weather is, _____________ (crowded) the beaches get.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

19. Maria speaks French _________________ (fluently) than Julia.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

 

20. This is the ________________ (bad) thing I’ve ever had.

Đáp án:

Dịch nghĩa:

Ngô Phương
5 tháng 12 2022 lúc 17:37

1. John plays soccer _________(good) as  I  do

Đáp án: as well as (so sánh bằng với trạng từ)

Dịch nghĩa: John chơi bóng đá tốt như tôi.

2. David is the _______________________ (fast) player on the team.  

Đáp án: fastest (so sánh nhất với tính từ ngắn)

Dịch nghĩa: David là người chơi nhanh nhất trong team.

 

3. My drawing is _______________________ (colorful) than yours.  

Đáp án: more colorful (so sánh hơn với tính từ dài)

Dịch nghĩa: Bức vẽ của tôi màu sắc hơn của cậu.

 

4. I think the book we read today is _____________________ (interesting) than the one we read yesterday. 

Đáp án: more intersting (so sánh hơn với tính từ dài)

Dịch nghĩa: Tớ thấy quyển sánh tớ đọc hôm nay hay hơn hôm qua. 

 

5. This week's temperatures are _____________________ (warm) than last week’s.

Đáp án: warmer (so sánh hớn với tính từ ngắn)

Dịch nghĩa: Nhiệt độ tuần này ấm hơn tuần trước.

 

6. He plays the guitar _________________ (good) as James does.

Đáp án: as well (so sánh bằng với trạng từ)

Dịch nghĩa: ANh ta chươi guitar tốt như James.

 

7. That was the ______________________ (difficult) test I've ever taken.  

Đáp án: most dificult (so sánh nhất với tính từ dài)

Dịch nghĩa: Đó là bài kiểm trả khó nhất tôi từng làm.

 

8. Isn't he the _____________________ (nice) little boy you've ever met?

Đáp án: nicest (so sánh nhất với tính từ ngắn)

Dịch nghĩa: ANh ta có tốt bụng nhất trong số cậu từng gặp?

 

9. Do you think a snake is _____________________ (slow) than an eagle?  

Đáp án: slower (so sánh hơn với tính từ ngắn)

Dịch nghĩa: Cậu có nghĩ rắn chậm hơn đại bàng?

 

10. The ___________ (early) we leave, the sooner we arrive.

Đáp án: earlier (so sánh tăng tiến)

Dịch nghĩa: chúng ta càng đi sớm, thì càng đến sớm.

 

11. Robert's arms are _____________________ (long) than John's.  

Đáp án: longer (so sánh hơn với ttinsh từ ngắn)

Dịch nghĩa: Cánh tay của Robert dài hơn John. 

 

12. Joe has the _____________________ (big) feet of anyone in his family.

Đáp án: biggest (so sánh nhất với tính từ ngắn)

Dịch nghĩa: Joe có chân to nhất trong gia đình.

13. The colder the weather gets, ______________ (miserable) I feel.

Đáp án: the more miserable (so sánh tăng tiến)

Dịch nghĩa: Thời tiết càng lạnh, tôi càng thấy đáng thương.

 

14. Nobody is ______________ (happy) than Maria.

Đáp án: happier (so sánh hơn với tính từ ngắn)

Dịch nghĩa: Không ai hạnh phúc hơn Maria. 

 

15. Peter and Mark are the _______________ (good) students in my class.

Đáp án: best (so sánh hơn với tính từ dài)

Dịch nghĩa: Peter và Mark là học sinh giỏi nhất lớp. 

 

16. The weather was getting ____________ (cold) and _____________ (cold).

Đáp án: colder and colder (so sánh càng càng)

Dịch nghĩa: Thời tiết càng ngày càng lạnh.

 

17. ______________ (young) you are, ____________ (fast) you learn.

Đáp án: the younger, the faster

Dịch nghĩa: Càng trẻ cậu học càng nhanh.

 

18. _______________ (good) the weather is, _____________ (crowded) the beaches get.

Đáp án: the better, the more crowded 

Dịch nghĩa: Thời tiết càng tốt, bãi biển càng đông.

 

19. Maria speaks French _________________ (fluently) than Julia.

Đáp án: more fluently

Dịch nghĩa: Maria nói tiếng Pháp trôi chảy hơn Julia.

 

20. This is the ________________ (bad) thing I’ve ever had.

Đáp án: worst 

Dịch nghĩa: Thứ tệ nhất tôi từng có.


Các câu hỏi tương tự
Thanh Duy
Xem chi tiết
Đinh văn giang
Xem chi tiết
Mạnh Duy
Xem chi tiết
Thái Huỳnh
Xem chi tiết
Vũ Hoài Nam
Xem chi tiết
Bùi Thị Ánh Tuyết
Xem chi tiết
giúp mình
Xem chi tiết
Bùi Thị Ánh Tuyết
Xem chi tiết
Vũ Hoài Nam
Xem chi tiết
Akashi Seijuro
Xem chi tiết