Ta có: PTK X gấp 63 lần H2 nên PTK X = 63 . 2 = 126 (g/mol)
=> 23 . 2 + PTK R + 16 . 3 = 126
=> PTK R = 32(g/mol)
Vậy R là S
Chọn C.
Ta có: PTK X gấp 63 lần H2 nên PTK X = 63 . 2 = 126 (g/mol)
=> 23 . 2 + PTK R + 16 . 3 = 126
=> PTK R = 32(g/mol)
Vậy R là S
Chọn C.
Câu 1: Hãy tính:
- Số mol CO2 có trong 11g khí CO2 (đktc)
- Thể tích (đktc) của 9.1023 phân tử khí H2
Câu 2: Hãy cho biết 67,2 lít khí oxi (đktc)
- Có bao nhiêu mol oxi?
- Có bao nhiêu phân tử khí oxi?
- Có khối lượng bao nhiêu gam?
- Cần phải lấy bao nhiêu gam khí N2 để có số phan tử gấp 4 lần số phân tử có trong 3.2 g
khí oxi.
Câu 3: Một hỗn hợp gồm 1,5 mol khí O2; 2,5 mol khí N2; 1,2.1023 phân tử H2 và 6,4 g khó SO2.
- Tính thể tích của hỗn hợp khí đó ở đktc.
- Tính khối lượng của hỗn hợp khí trên.
Câu 1: Tính phần trăm khối lượng của các nguyên tố trong hợp chất: NaNO3; K2CO3 , Al(OH)3,
SO2, SO3, Fe2O3.
Câu 2: Xác định CTHH của hợp chất giữa nguyên tố X với O có %X = 43,67%. Biết X có hóa
trị V trong hợp chất với O. (ĐS: P2O5)
Câu 3: Hợp chất B có %Al = 15,79%; %S = 28,07%, còn lại là O. Biết khối lượng mol B là
342.Viết CTHH dưới dạng Alx(SO4)y .Xác định CTHH. (ĐS: Al2(SO4)3 )
Câu 4:Một hợp chất khí X có tỉ khối đối với hidro là 8,5. Hãy xác định công thức hóa học của
X biết hợp chất khí có thành phần theo khối lượng là 82,35% N và 17,65% H.(ĐS: NH3)
Câu 5: Một hợp chất X của S và O có tỉ khối đối với không khí là 2,207.
a. Tính MX (ĐS: 64 đvC)
b. Tìm công thức hóa học của hợp chất X biết nguyên tố S chiếm 50% khối lượng, còn lại
là O. (ĐS: SO2)
câu 1 công thức hóa học của nguyên tố A với O là A2O ; công thức hóa học của nguyên tố B với H là BH2. Tìm công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố A và B
Câu 2 trong 1 hợp chất được tạo bởi 2 nguyên tử nguyên tố R và 5 nguyên tử nguyên tố OXI .Tìm nguyên tử khối và tên nguyên tố R .Biết hợp chất này nặng hơn phân tử Hidro 71 lần
(cho biết H=1;C=12;O=16;P=31;S=32;Ca=40;Fe=56;Cu=64)
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 31 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu củ nguyên tố (xem bảng 1 trang 42)
AI BIẾT GIÚP MINH` NHA M` CÓ ĐỌC Ở TRÊN MẠNG NHƯNG KHÔNG HIỂU LẮM GIÚP NHA MẤY AE, AI LÀ ĐC TICK LUN~~~
Một hợp chất gồm hai nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử O và có khối lượng gấp 5 lần khối lượng phân tử O .
a) Tính NTK của X
b) Cho biết tên và KHHH của nguyên tố X
c) Viết CTHH của hợp chất của nguyên tố X vừa tìm được
hợp chất X có dạng ASOy( A là nguyên tố chưa biết ).khối lượng 1 phân tử X là 20.10-23 g và 1mol X có 36.1023nguyên tử
tìm CTHH của X
Phân tích 1 hợp chất khí của nguyên tố X với H và với O ta có:
%H:%O=11:32
Hỏi X là nguyên tố nào, viết CT phân tử các hợp chất trên biết X có hóa trị IV
Một hợp chất gồm có nguyên tố R và nguyên tố Oxi có công thức hóa học dạng \(R_2O_3\)
a) Tính hóa trị của nguyên tố R
b) Biết rằng phân tử \(R_2O_3\)nặng hơn nguyên tử Canxi 4 lần . Tìm tên nguyên tố R , kí hiệu ?
( Cho biết nguyên tử khối : S =32 , H =1 , Fe = 56 , 0 = 16 , Ca = 40 , N = 14 )
HÓA 8 NHA M.N ,GIÚP MK VỚI Ạ , NÊU RA CÁCH TÍNH CHO MK LUÔN NHÉ ! CẢM ƠN
Xác định công thức phân tử của
Hợp chất X gồm 2 nguyên tố N và O biết X nặng gấp 22 lần phân tử hiđro
Hợp chất Y gồm 2 nguyên tố C và H biết phân tử khói của Y là 16
Giúp mik nha
Câu 39: Phân tích định lượng muối vô cơ X, nhận thấy có 46,94% natri; 24,49% cacbon và
28,57% nitơ về khối lượng. Phân tử khối của X là
A. 49. B. 72. C. 61. D. 63.
Câu 40: Phân tích một hợp chất vô cơ X, thấy phần trăm về khối lượng của các nguyên tố Na,
S, O lần lượt là 20,72%; 28,82% và 50,46%. Phân tử khối của X là
A. 222. B. 142. C. 126. D. 110.