1 gọi y=\(y_0\) và x=\(x_0\) lần lượt là các đường tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y=\(\frac{3x^2-10x+3}{9-x^2}\) . Khi đó hiệu \(x_0-y_0\) là
2 cho hàm số y=ax^4+bx^2+c (a,b,c \(\in\) R) có đồ thị như hình vẽ bên dưới, mệnh đề nào sau đây đúng
A b+c=1 B b+c=-2 C b+c=-1 D b+c=-3
3 trong ko gian OXYZ , mp (P) đi qua M(-1;2;1) và song song với mp(Q):2x+y+2z+8=0 có phương trình là
4 Trong ko gian OXYZ, cho hai điểm M (2;3;-1) ,N (4;5;3) .Vecto nào dưới đây chỉ phương của đường thẳng đi qua gốc tọa độ O và trung điểm I của đoạn MN ?
A \(\overline{u}\left(1;1;2\right)\) B \(\overline{u}\left(6;8;2\right)\) C \(\overline{u}\left(3;4;1\right)\) D \(\overline{u}\left(3;4;2\right)\)
5 Tập nghiệm của pt \(2^{x^2+3x-4}=4^{x-1}\) là
6 một hình trụ tròn xoay có đường sinh bằng dg kính của đg tròn đáy và bằng 4.Diện tích xung quanh của hình trụ là
7 trong ko gian OXYZ, mặt phẳng R đi qua ba điểm không thẳng hàng A (1;0;0)B(0;2;0) C(0;0;3) Có phương trình là
8 cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật SA vuông góc với mp (ABCD).Biết AB=a , AB=\(a\sqrt{3}\)
và SA=2\(a\sqrt{3}\) . góc giữa dg thẳng SC và mp (ABCD ) bằng
9 cho \(log_25=m,log_35=n\) . Khi đó \(log_65\) tính theo m và n là
10 cho khối cầu (S) có thể tích V=36\(\pi a^3\) . ính theo a bán kính r của khối cầu (S)
11 CHO ĐẠO HÀM F(x) có đạo hàm \(f^,\) (x)=\(\frac{1}{1-x}\) và f(0) =1. Tính f(5)
12 cho hình lang trụ tứ giác đều ABCD.\(A^,B^,C^,D^,\) Có cạnh đáy bằng a, biết đường chéo của mặt bên là \(a\sqrt{3}\) . Khi đó thể tích khối lăng trụ bằng
13 cho hàm số y=f(x) có bẳng biến thiên sau và cho biết đồ thị hàm số đó có bao mấy tiệm cận
A 3 B 1 C 4 D 2
14 CHo số phức z=a+bi . số phức z^2 có phần thực là
A a^2 +b^2 B a+b C a^2-b^2 D a-b
14 trong ko gian OXYZ, cho 3 điểm A(2;1;4), B(2;2;-6) , C (6;0;-1) . Tính tích vô hướng \(\overline{AB}.\overline{AC}\)
15 trong ko gain với hệ tọa độ OXYZ , cho điểm A (2;1;1) và mp (P) :2x-y+2z+1=0 .Phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với mp (P) là
1.
\(\lim\limits_{x\rightarrow\infty}\frac{3x^2-10x+3}{9-x^2}=\lim\limits_{x\rightarrow\infty}\frac{3-\frac{10}{x}+\frac{3}{x^2}}{-1+\frac{9}{x^2}}=-3\)
\(\Rightarrow y=-3\) là TCN
\(\lim\limits_{x\rightarrow3}\frac{\left(3x-1\right)\left(x-3\right)}{\left(3-x\right)\left(x+3\right)}=-\frac{4}{3}\) hữu hạn nên \(x=3\) ko phải tiệm cận
\(\lim\limits_{x\rightarrow-3}\frac{\left(3x-1\right)\left(x-3\right)}{\left(3-x\right)\left(x+3\right)}=\infty\) nên \(x=-3\) là TCĐ
\(\Rightarrow x-y=-3-\left(-3\right)=0\)
2.
Từ hình dạng đồ thị ta suy ra \(a>0\)
\(f\left(1\right)=-2\Rightarrow a+b+c=-2\)
\(\Rightarrow b+c=-2-a< -2\)
\(\Rightarrow\) Đáp án D đúng (vì chỉ có \(-3< -2\))
3.
Phương trình mặt phẳng:
\(2\left(x+1\right)+1\left(y-2\right)+2\left(z-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow2x+y+2z-2=0\)
4.
\(I\left(3;4;1\right)\Rightarrow\overrightarrow{OI}=\left(3;4;1\right)\)
Cả đáp án B và C đều đúng?
5.
\(2^{x^2+3x-4}=2^{2x-2}\)
\(\Leftrightarrow x^2+3x-4=2x-2\)
\(\Leftrightarrow x^2+x-2=0\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-2\end{matrix}\right.\)
6.
\(R=2;h=4\Rightarrow S_{xq}=2\pi Rh=16\pi\)
7.
Phương trình theo đoạn chắn của (R):
\(\frac{x}{1}+\frac{y}{2}+\frac{z}{3}=1\)
\(\Leftrightarrow6x+3y+2z-6=0\)
8.
Số liệu nhầm lẫn, có 2 kích thước AB lận?
9.
\(log_25=m\Rightarrow log_52=\frac{1}{m}\)
\(log_35=n\Rightarrow log_53=\frac{1}{n}\)
\(log_65=\frac{1}{log_56}=\frac{1}{log_52+log_53}=\frac{1}{\frac{1}{m}+\frac{1}{n}}=\frac{mn}{m+n}\)
10.
\(V=\frac{4}{3}\pi R^3\Rightarrow R=\sqrt[3]{\frac{3V}{4\pi}}=\sqrt[3]{\frac{3.36\pi a^3}{4\pi}}=3a\)
11.
\(F\left(x\right)=\int\frac{1}{1-x}dx=-ln\left|1-x\right|+C\)
\(F\left(0\right)=1\Rightarrow-ln1+C=1\Rightarrow C=1\)
\(\Rightarrow F\left(x\right)=-ln\left|1-x\right|+1\)
12.
\(h=\sqrt{3a^2-a^2}=a\sqrt{2}\)
\(V=h.a^2=a^3\sqrt{2}\)
13.
Từ BBT thì hàm số có đúng 1 TCĐ là \(x=2\)
TCN có hay ko không biết (do đầu mũi tên bên trái và cuối mũi tên bên phải BBT ko thấy con số liên quan tới y?)
14.
\(z^2=\left(a+bi\right)^2=a^2+b^2.i^2+2abi=a^2-b^2+2ab.i\)
Phần thực là \(a^2-b^2\)
15.
\(\overrightarrow{AB}=\left(0;1;-10\right)\) ; \(\overrightarrow{AC}=\left(4;-1;-5\right)\)
\(\Rightarrow\overrightarrow{AB}.\overrightarrow{AC}=0.4+1.\left(-1\right)+\left(-10\right).\left(-5\right)=49\)
16.
\(R=d\left(D;\left(P\right)\right)=\frac{\left|2.2-1.1+1.2+1\right|}{\sqrt{2^2+\left(-1\right)^2+2^2}}=2\)
Phương trình:
\(\left(x-2\right)^2+\left(y-1\right)^2+\left(z-1\right)^2=4\)