một gen dài 0,408 jum. trên mạch gốc của gen có 35%T. Phân tử mARN đc tổng hợp từ gen đó có 20%U và 15%G
a/ tính số lượng nu của mARN
b/ Tính số lượng từng loại nu của m ARN
c/ tính số aa MT cung cấp và phân tử protein đc tổng hợp từ mARN
các loại nu trên 1 phân tử ARN phân bố theo tit lệ như sau A=2U, G=3X. gen tổng hợp có chiều dài 0,51 micromet, mạch thứ nhất nó có T=40%, mạch thứ 2 của nó có T= 20% a) tính số liên kết hóa trị Đ-P của mARN. b) tính % và số lượng của từng loại nu của gen c) tính số lượng của từng loại nu của arn Giải giúp mình với ạ, giải đc chi tiết thì càng tốt ạ :33333
một gen có 600 ađênin và có tỉ lệ A/G=2/3. Trên mạch thứ nhất của gen có 350 timin và trên mạch thứ hai của gen có 40% xitozin. Gen trên tổng hợp (sao mã) phân tử mARN, đã sử dụng của môi trường 750 uraxin.
a/ tính số lượng tùng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen.
b/ mạch nào của gen là mạch khuôn (mạch gốc) tham gia tổng hợp mARN. tính số lượng từng loại nu của mARN
(giúp em câu này vs ạ)
một gen có 1400 liên kết H và có A=2G. Gen nhân đôi 3 đợt liên tiếp, mỗi gen con tạo ra tổng hợp phân tử mARN 2 lần (sao mã 2 lần)
a/ tính số phân tử con tạo ra
b/ tính số phân tử mARN đc tổng hợp
3/ tính số lượng từng loại nu của gen
4/ tính số lượng từng loại nu của môi trường cung cấp cho gen nhân đôi 3 lần
d/ số phân tử mARN được tổng hợp nên, tham gia tổng hợp 1 lần protein. tính số axit amin môi trường cung cấp cho sự tổng hợp protein trên
(giúp em câu này vs ạ:< cảm ơn mng nhiều)
Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 5100 Å. Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là:
A. 600.
B. 1980.
C. 690.
D. 930
Trên một phân tử mARN có hiệu số giữa các loại ribonucleotit như sau: A-U=450, X-U=300. Trên mạch khuôn của nó có T - X=20% số nuclêôtit của mạch. Biết gen tổng hợp ra mARN dài 6120 Å. Số lượng nuclêôtit loại A của mARN là
A. 540
B. 240
C. 690
D. 330
Phân tử mARN có A = 480 và G - X = U. Gen tổng hợp mARN có 2A = 3G. Mạch đơn của gen có G = 30% số nuclêôtit của mạch, số lượng mỗi loại ribônuclêôtit A, U, G, X của mARN lần luợt là:
A. 480, 240, 360 và 120.
B. 480, 360, 240 và 120.
C. 480, 120, 360 và 240.
D. 480, 240, 120 và 360.
Bài 11. Một gen có chiều dài 0,255 micromet (mm), có hiệu số giữa % T với loại nuclêôtit không bổ sung bằng 30% số nuclêôtit của gen. ARN thông tin được tổng hợp từ gen đó có U = 60% số ribônuclêôtit. Trên một mạch đơn của gen có G = 14% số nuclêôtit của mạch và A = 450 nuclêôtit.
1. Số lượng từng loại nuclêôtit của gen và của từng mạch đơn gen?
2. Số lượng và tỷ lệ % từng loại ribônuclêôtit?
3. Số lượng axit amin cần cung cấp cho quá trình tổng hợp prôtêin, nếu cho rằng gen sao mã 4 lần, trung bình mỗi mã sao có 8 ribôxôm trượt qua không lặp lại?
Đáp số:
- Số lượng nuclêôtit trên gen 1500
- Số lượng nuclêôtit từng loại: A = T = 600; G = X = 150
- Số lượng từng loại ribônuclêôtit trên ARN thông tin:
m G = 45; mX= 105; mU =450; mA = 150.
- Số axit amin cung cấp: 7968
(THPT Nguyễn Trãi – Thanh Hóa – lần 1 2019). Phân tử mARN có A = 480 và G - X = U. Gen tổng hợp mARN có 2A = 3G. Mạch đơn của gen có G = 30% số nuclêôtit của mạch, số lượng mỗi loại ribônuclêôtit A, U, G, X của mARN lần luợt là:
A. 480, 240, 360 và 120
B. 480, 360, 240 và 120
C. 480, 120, 360 và 240
D. 480, 240, 120 và 360
Một đoạn gen có tổng số nu là 1800, có hiệu nu loại A với nu không bổ sung với nó là 100. Khi đoạn gen này nhân đôi 6 lần, trong môi trường có xuất hiện 1 phân tử 5 BU ( nó không bị loại bỏ). Hãy tính số nu từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình trên