Câu 5. Một thuyền khi xuôi dòng có vận tốc là 13,2 km/giờ. Vận tốc của thuyền khi ngược dòng là 7,4 km/giờ. Như vậy vận tốc của dòng nước là:
A. 5,8 km/giờ
B. 2,9 km/giờ
C. 6,8 km/giờ
D. 10,3 km/giờ
Câu 6. Số thích hợp điền vào chỗ chấm để 7m325cm3 = ……. cm3 là:
A. 7 000 025
B. 700025
C. 70025
D. 7025
Câu 7. Cho hình tròn có đường kính là 10cm. Diện tích của hình tròn đó là:
A. 314 cm2
B. 15,7 cm2
C. 31,4 cm2
D. 78,5 cm2
II. Phần Tự luận (6,5 điểm)
Bài 1 (1,5 điểm). Điền số hoặc đơn vị thích vào chỗ trống.
a. 225 phút = …………....…. giờ
b. 9m3 75cm3 = 9,000075………
c. 52kg 4g = 52,004 ………
d. 25 % của 2 thế kỉ =…… năm
Điển số thích hợp vào chỗ chấm:
7 năm 8 tháng=...........tháng
12 phút 17 giây=..........giây
4 giờ 35 phút=............phút
270 phút =........giờ.........phút
42 tháng=........năm........tháng
78 giờ =.......ngày.........giờ
105 giây =.........phút.........giây
105 giây =.........phút
8,7 giây = ........ phút
4,75 giờ=..........phút
3/4 phút = ..........giây
2,5 ngày = .........giờ
câu 1:phần thập phân của số 42,25 là
a 25
b 25/10
c 25/100
d 25/1000
câu 2: 3/4 giờ =................giờ.số thích hợp điền vào chỗ chấm là
a 0,75
b 3,4
c 0,34
d 45
câu 3:diện tích tam giác có đáy là 2 cm và chiều cao 1,5 cm là
a 3 cm2
b 2 cm2
c 1,5 cm2
d 1,75 cm2
câu 4:một ô tô đi quãng đường AB dài 120 km mất 2 giờ 30 phút.vận tốc ô tô là
a 80 km/giờ
b 60 km/giờ
c 50 km/giờ
d 48 km/giờ
câu 5:hình hộp chữ nhật có chiều dài 3 cm,chiều rộng 2 cm và chiều cao 1 cm.Vậy thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:.............................................
giúp mình với ,mình đang cần gấp lắm
Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây Điền dấu thích hợp ( >, <, = ) vào chỗ chấm:
1,5 giờ … 1 giờ 5 phút
0,15 giờ … 15 phút
0,5 giờ … 50 phút
1 \(\dfrac{1}{3}\) giờ … 80 phút
30 giây … 1/2 phút
3/4 phút … 75 giây
Số thích hợp điền vào chỗ chấm 4 giờ 42 phút = ... giờ là
4,8 4,6 4,71 4,7Điền số hoặc số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 2,5 năm = ……….năm…….tháng b) 5,5 ngày = ……….ngày …….giờ
c) 3,2 phút = ……….phút…….giây d) 42 dm3 82 cm3 = ………….. m3
e) 198 phút = ……………. giờ g) 2,9 giờ =……….. giờ ………phút
i) 19 m3 37 dm3 = ……………….. m3 k) 12 m3 46 dm3 = …………… m3
1 giờ 36 phút=.... giờ
a.1,3 giờ
b.1,36 giờ
c.1,4 giờ
d.1,6 giờ
Thời gian từ 3 giờ ngày 30 tháng 7 đến 22 giờ ngày 1 tháng 8 là .... giờ. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
Câu 2: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8 ha2 15 m2 = ...................................... ha 3 m3 15 dm3 = .................m3
2 giờ 24 phút = ................... giờ 3,5 ngày =................. giờ
b) Tìm x:
a. 4/5 – x = 1/3+1/6 b. x + 18,7 = 50,5 : 2,5