a) \(\sqrt{0,5}-\sqrt{0,25}\)
b) \(0,5.\sqrt{100}-\sqrt{\frac{1}{4}}\)
Tính giá trị của các biểu thức sau:
a)\(\sqrt{0,01}-\sqrt{0,25}\)
b)\(0,5.\sqrt{100}-\sqrt{\frac{1}{4}}\)
So sánh các số sau:
a) \(0,5\sqrt{100}-\sqrt{\frac{4}{25}}v\text{à}\left(\sqrt{1\frac{1}{9}}-\sqrt{\frac{9}{16}}\right):5\)
b) \(\sqrt{25+9}v\text{à}\sqrt{25}+\sqrt{9}\)
Tính giá trị của các biểu thức sau;
a) \(\sqrt{0,01}-\sqrt{0,25}\)
b) \(0,5.\sqrt{100}-\sqrt{\frac{1}{4}}\)
1. So sánh :
A.0,5.\(\sqrt{100}-\sqrt{\frac{4}{25}}\)và \((\sqrt{1\frac{1}{9}}-\sqrt{\frac{9}{16}})\):5
B. CMR với a,b dương thì \(\sqrt{a+b}< \sqrt{a}+\sqrt{b}\)
2.Tìm x,y,z thỏa mãn đẳng thức:
\(\sqrt{(x-\sqrt{2})^2}+\sqrt{(y+\sqrt{2})^2}+|x+y+z|=0\)
So sánh \(0,5\sqrt{100}-\sqrt{\frac{4}{25}}\) và \((\sqrt{\frac{11}{9}-\sqrt{\frac{9}{16}}})\div5\)
\(0,5\sqrt{100}-\sqrt[]{\frac{4}{25}}va\left(\sqrt{\frac{10}{9}}-\sqrt{\frac{9}{16}}\right):5\)
so sanh
tính giá trị của các biểu thức sau:
a) \(\sqrt{0,01}-\sqrt{0,25}\)
b) 0,5 . \(\sqrt{100}-\sqrt{\frac{1}{4}}\)
Tìm [x], biết: \(1+\frac{1}{\sqrt{2}}+\frac{1}{\sqrt{3}}+\frac{1}{\sqrt{4}}+..+\frac{1}{\sqrt{100}}\)