Mỗi bên tai người có bao nhiêu ống bán khuyên
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Mỗi bên tai người có bao nhiêu ống bán khuyên?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
1. Ở tai trong, bộ phận nào có nhiệm vụ thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian?
A. Ốc tai và ống bán khuyên.
B. Bộ phận tiền đình và ống bán khuyên.
C. Bộ phận tiền đình và ốc tai.
D. Bộ phận tiền đình, ốc tai và ống bán khuyên
2. Yếu tố giúp hệ nội tiết có vai trò trong quá trình chuyển hóa vật chất và năng lượng trong các tế bào của cơ thể
A. hoocmon từ các tuyến nội tiết tiết ra. B. chất từ tuyến ngoại tiết tiết ra.
C. sinh lí của cơ thể. D. tế bào tuyến tiết ra.
3. Sản phẩm tiết của tuyến nội tiết có tên gọi là gì?
A. Kháng nguyên. B. Hoocmôn.
C. Enzim. D. Kháng thể.
4. Tuyến nào dưới đây không thuộc tuyến nội tiết?
A. Tuyến mồ hôi. B. Tuyến ức.
C. Tuyến yên. D. Tuyến giáp.
5. Hoocmôn glucagôn chỉ có tác dụng làm tăng đường huyết, ngoài ra không có chức năng nào khác. Ví dụ trên cho thấy tính chất nào của hoocmôn?
A. Tính đặc hiệu. B. Tính phổ biến.
C. Tính đặc trưng cho loài. D. Tính bất biến.
6. Tế bào nào trong tinh hoàn tiết hoocmon sinh dục nam?
A. Tế bào kẽ.
B. Tế bào mạch máu.
C. Tế bào sinh tinh.
D. Ống sinh tinh.
7. Dấu hiệu nào dưới đây thường xuất hiện ở tuổi dậy thì của nam ?
A. Vú phát triển.
B. Sụn giáp phát triển, lộ hầu.
C. Hông nở rộng.
D. Xuất hiện kinh nguyệt.
8. Loại hoocmôn nào gây ra những biến đổi cơ thể ở tuổi dậy thì của nam giới ?
A. Ôxitôxin.
B. Tirôxin.
C. Testôstêrôn.
D. Ơstrôgen.
9. Bệnh tiểu đường có liên quan đến sự thiếu hụt hoặc rối loạn hoạt tính của hoocmôn nào dưới đây?
A. GH.
B. Glucagôn.
C. Insulin.
D. Ađrênalin.
10. Chức năng ngoại tiết của tụy là gì?
A. Tiết hoocmon điều hòa lượng đường trong máu.
B. Tiết dịch tụy theo ống dẫn đổ vào tá tràng, giúp cho sự biến đổ thức ăn trong ruột non.
C. Tiết dịch glucagon để chuyển hóa glycôgen.
D. Tiết dịch insulin để tích lũy glucôzơ.
Bộ phận tiền đình và các ống bán khuyên có chức năng gì?
A. Thu nhận các thông tin về vị trí và sự chuyển động của cơ thể trong không gian.
B. Thu nhận sự chuyển động trong không gian.
C. Thu nhận thông tin về vị trí chuyển động trong không gian.
D. Tiếp nhận thông tin vị trí của các vật thể trong không gian.
Trong mỗi chu kì, tâm nhĩ làm việc bao nhiêu giây? Nghỉ bao nhiêu giây?
A. 0,1 giây và 0,7 giây.
B. 0,4 giây và 0,4 giây;
C. 0,7 giây và 0,1 giây;
D. 0,3 giây và 0,5 giây;
(0,4 điểm) Con người có bao nhiêu dây thần kinh não ?
A. 31
B. 12
C. 24
D. 42
(0,4 điểm) Con người có bao nhiêu đôi dây thần kinh tủy ?
A. 20 đôi
B. 36 đôi
C. 12 đôi
D. 31 đôi
4. Mỗi đơn vị chức năng của thận gồm:
A. Cầu thận, nang thận
B. Nang cầu thận, ống thận
C. Cầu thận, ống thận
D. Cầu thận, nang cầu thận, ống thận
Bộ phận nào là giới hạn giữa tai ngoài và tai trong?
A. Vành tai B. ống tai C. Màng nhĩ.