Khi lao động có va chạm làm máu chảy ít và chậm, vết thương đã tổn thương mạch máu nào trong cơ thể ?
A. Động mạch. B. Tĩnh mạch chủ. C. Mao mạch. D. Tĩnh mạch.
Kích thích của môi trường xung quanh tác động lên cơ quan thụ cảm nào sau đây làm cho cơ co
A. Thị giác, xúc giác
B. Thính giác, khứu giác
C. Vị giác
D. A,B,C đều đúng
Ý nghĩa của hoạt động co cơ là:
A. Cơ co làm xương cử động dẫn tới sự vận động của cơ thể.
B. Cơ co làm máu vận động dẫn tới sự vận động của cơ thể.
C. Cơ co làm hệ thần kinh cử động dẫn tới sự vận động của cơ thể.
D. Cơ co làm hệ tiêu hóa cử động dẫn tới sự vận động của cơ thể.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co làm thể tích lồng ngực giảm.
B. Khi thở ra, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài dãn, làm thể tích lồng ngực giảm
C. Các xương lồng ngực không tham gia vào cử động hô hấp.
D. Cơ hoành và cơ liên sườn đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp.
Câu 2: Yếu tố kích thích đóng mở môn vị:
A. nồng độ dịch mật B. nồng độ dịch tụy
C. nồng độ axit của thức ăn D. nồng độ dịch ruột
Câu 3: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
A. sức đẩy của tim và lực co dãn của động mạch.
B. sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.
C. sự co bóp của cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.
D. sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.
Câu 4: Sau tiêu hóa dạ dày, loại thức ăn cần được tiêu hóa tiếp là:
A. prôtêin B. gluxít C. lipit D. vitamin
Câu 5: Chức năng trao đổi ôxi được thực hiện ở:
A. động mạch B. tĩnh mạch C. mao mạch D. phổi.
Câu 6: Hô hấp đúng cách là:
A. thở bằng mũi, hít vào ngắn hơn thở ra
B. thở bằng miệng, hít vào ngắn hơn
C. thở bằng miệng và mũi, hít vào thở ra b tằng nhau.
D. thở bằng mũi, hít vào dài hơn thở ra.
Câu 7: Enzim pepsin của dạ dày xúc tác phân giải loại thức ăn nào?
A. Prôtêin B. Gluxít C. Lipit D. Vitamin
Câu 8: Huyết áp là gì?
A. Là sức đẩy do tim tạo ra để vận chuyển máu trong hệ mach.
B. Là tốc độ máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.
C. Là áp lực trong mạch máu khi máu chảy trong hệ mạch.
D. Là lượng máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.
Câu 9: Qua tiêu hóa, chất dinh dưỡng được hấp thụ chủ yếu ở:
A. khoang miệng B. ruột non C. dạ dày D. ruột già
Câu 10: Tác dụng chính của muối mật là:
A. phân cắt các phân tử lipit thành các giọt nhỏ.
B. phân giải tinh bột thành đường đơn
C. là tín hiệu đóng mở môn vị
D. kích thích tiết dịch ở tá tràng.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co làm thể tích lồng ngực giảm.
B. Khi thở ra, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài dãn, làm thể tích lồng ngực giảm
C. Các xương lồng ngực không tham gia vào cử động hô hấp.
D. Cơ hoành và cơ liên sườn đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp.
Câu 2: Yếu tố kích thích đóng mở môn vị:
A. nồng độ dịch mật B. nồng độ dịch tụy
C. nồng độ axit của thức ăn D. nồng độ dịch ruột
Câu 3: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
A. sức đẩy của tim và lực co dãn của động mạch.
B. sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.
C. sự co bóp của cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.
D. sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.
Câu 4: Sau tiêu hóa dạ dày, loại thức ăn cần được tiêu hóa tiếp là:
A. prôtêin B. gluxít C. lipit D. vitamin
Câu 5: Chức năng trao đổi ôxi được thực hiện ở:
A. động mạch B. tĩnh mạch C. mao mạch D. phổi.
Câu 6: Hô hấp đúng cách là:
A. thở bằng mũi, hít vào ngắn hơn thở ra
B. thở bằng miệng, hít vào ngắn hơn
C. thở bằng miệng và mũi, hít vào thở ra b tằng nhau.
D. thở bằng mũi, hít vào dài hơn thở ra.
Câu 7: Enzim pepsin của dạ dày xúc tác phân giải loại thức ăn nào?
A. Prôtêin B. Gluxít C. Lipit D. Vitamin
Câu 8: Huyết áp là gì?
A. Là sức đẩy do tim tạo ra để vận chuyển máu trong hệ mach.
B. Là tốc độ máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.
C. Là áp lực trong mạch máu khi máu chảy trong hệ mạch.
D. Là lượng máu chảy trong hệ mạch trong thời gian một giây.
Câu 9: Qua tiêu hóa, chất dinh dưỡng được hấp thụ chủ yếu ở:
A. khoang miệng B. ruột non C. dạ dày D. ruột già
Câu 10: Tác dụng chính của muối mật là:
A. phân cắt các phân tử lipit thành các giọt nhỏ.
B. phân giải tinh bột thành đường đơn
C. là tín hiệu đóng mở môn vị
D. kích thích tiết dịch ở tá tràng.
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Khi hít vào, cơ liên sườn ngoài và cơ hoành co làm thể tích lồng ngực giảm.
B. Khi thở ra, cơ hoành và cơ liên sườn ngoài dãn, làm thể tích lồng ngực giảm
C. Các xương lồng ngực không tham gia vào cử động hô hấp.
D. Cơ hoành và cơ liên sườn đóng vai trò chính trong hoạt động hô hấp.
Câu 2: Yếu tố kích thích đóng mở môn vị:
A. nồng độ dịch mật B. nồng độ dịch tụy
C. nồng độ axit của thức ăn D. nồng độ dịch ruột
Câu 3: Ở động mạch, máu được vận chuyển nhờ:
A. sức đẩy của tim và lực co dãn của động mạch.
B. sức hút của lồng ngực khi hít vào và sức đẩy của tim.
C. sự co bóp của cơ bắp quanh thành mạch và sức đẩy của tim.
D. sức hút của tâm nhĩ và sự co dãn của động mạch.
Câu 4: Sau tiêu hóa dạ dày, loại thức ăn cần được tiêu hóa tiếp là:
A. prôtêin B. gluxít C. lipit D. vitamin
Câu 5: Chức năng trao đổi ôxi được thực hiện ở:
A. động mạch B. tĩnh mạch C. mao mạch D. phổi.
Đặc điểm nào của ruột non làm tăng hiệu quả hấp thụ chất dinh dưỡng ?
A. Hệ thống mao mạch máu và mao mạch bạch huyết dày đặc, phân bố tới từng lông ruột.
B. Lớp niêm mạc gấp nếp, trên đó là các mào với lông ruột dày đặc giúp làm tăng diện tích bề mặt ruột non lên.
C. Kích thước rất dài (2,8 – 3 mét).
D. Tất cả các phương án còn lại đều đúng.
Thành động mạch dày, có 3 lớp, lớp cơ dày có các sợi đàn hồi phù hợp với chức năng chủ yếu là:
A. Làm cho máu lưu thông chậm lại
B. Dẫn máu từ tim đến các cơ quan với vận tốc cao, áp lực lớn
C. Điều hòa lượng máu đến từng cơ quan
D. Tạo điều kiện cho sự trao đổi chất với tế bào được dễ dàng