Stt | Tên BPTT | Khái niệm | Tác dụng | Các cách thường gặp |
|---|---|---|---|---|
1 | So sánh | Đối chiếu sự vật, sự việc này với sự vật, sự việc khác dựa trên nét tương đồng | Làm cho sự vật được miêu tả trở nên sinh động, cụ thể hơn | So sánh ngang bằng (“như”, “là”), hơn kém |
2 | Nhân hoá | Gán cho vật, con vật, hiện tượng... những hành động, tính cách của con người | Làm cho thế giới tự nhiên gần gũi, sinh động như con người | Gọi, tả, trò chuyện như người |
3 | Ẩn dụ | Gọi tên sự vật này bằng tên sự vật khác dựa trên nét tương đồng giữa chúng | Tăng tính gợi hình, gợi cảm và chiều sâu biểu đạt của ngôn ngữ | Ẩn dụ hình thức, phẩm chất, cách thức, chuyển đổi cảm giác |
4 | Hoán dụ | Gọi tên sự vật bằng tên của sự vật khác có quan hệ gần gũi với nó | Làm tăng sức gợi hình, hàm ý trong biểu đạt | Lấy bộ phận gọi toàn thể, vật chứa đựng – vật bị chứa |
5 | Liệt kê | Sắp xếp nối tiếp một loạt từ/cụm từ/câu cùng loại để nhấn mạnh ý | Nhấn mạnh, làm nổi bật nội dung, tăng sức diễn đạt | Liệt kê tăng tiến, không tăng tiến |
6 | Điệp từ, điệp ngữ | Lặp lại từ ngữ nhằm nhấn mạnh hoặc gây ấn tượng | Nhấn mạnh ý, tạo nhịp điệu cho câu văn | Điệp từ đầu câu, cuối câu, giữa câu; điệp ngữ nối tiếp |
