refer
1, went ( vì có when I was 6 ⇒ Thì QKĐ)
2, has never seen ( vì từ gợi ý có never nên mình nghĩ là thì HTHT)
3, haven't gone - since ( Đoạn sau mình thấy có since nên đoạn trước là HTHT)
4, met ( In 2005 là quá khứ ⇒ QKĐ)
5, did..live? ( when you were younger là quá khứ ⇒ Thì QKĐ)
6. had ( có weekend nên là thì QKĐ)
7, have studied ( có yet ⇒ Thì HTHT)
8, Went ( có last summer ⇒ Thì QKĐ)
9, has smoked ( có since ⇒ Thì HTHT)
10, have you known ( bây giờ vẫn biết ⇒ Thì HTHT)
11, Did...find? ( có yesterday ⇒ Thì QKĐ)
12, have lived ( có for ⇒ Thì HTHT)
13, have been ( có since⇒ Thì HTHT)
14, hasn't lost ( mình nghĩ là hành động để lại kết quả ⇒ Thì HTHT)
15, Did..build ( Hành động quá khứ ⇒ Thì QKĐ)
16, has already bought ( Hành động để lại kết quả ⇒ Thì HTHT)
17, have...had( Mình nghĩ how long thì đó sẽ là hành động có kết quả, cô ta mua xe và giờ dùng ⇒ Thì HTHT)
18, has just called ( có just ⇒ Thì HTHT)
19, haven't won ( có rencetly, thường xuyên ⇒ Thì HTHT)
20, was born ( in 1990 ⇒ Thì QKĐ)