1. Phân loại và gọi tên các oxit sau
Oxit axit:
SO2 : Lưu huỳnh đioxit
P2O5 : Điphotpho pentaoxit
CO2 : Cacbon đioxit
SiO2 : Silic đioxit
Oxit bazo
CuO: Đồng(II) oxit
Na2O : Natri oxit
MgO : Magie oxit
Fe3O4 : Sắt (II, III) oxit
2. Viết CTHH và gọi tên :
a) 5 oxit bazo
BaO : Bari oxit
Al2O3 : Nhôm oxit
FeO : Sắt (II) oxit
CaO : Canxi oxit
K2O : Kali oxit
b) 5 oxit axit
SO3 : Lưu huỳnh trioxit
I2O: Điot oxit
N2O5: Đinitơ pentoxit
SeO2: Selen đioxit
Cl2O: Điclo oxit
4. Khí H2 có lẫn tạp chất là CO2 và SO2, để tách được tạp chất ra khỏi khí H2 ta cho hỗn hợp khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư, khí còn lại đi ra ngoài là H2 tinh khiết
PTHH:
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
Ca(OH)2 + CO2 → H2O + CaCO3
3. Oxit tác dụng được với :
a) Nước: SO2, P2O5, Na2O, CO2
SO2 + H2O → H2SO3
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
Na2O + H2O → 2NaOH
CO2 + H2O → H2CO3
b) Dung dịch HCl: CuO, Na2O , MgO, Fe3O4
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O
Na2O + 2HCl → 2NaCl + H2O
MgO + 2HCl → 2MgCl2 + H2O
Fe3O4 + 8HCl → 2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O
c) Dung dịch NaOH: SO2, P2O5, CO2, SiO2
SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O
P2O5 + 6NaOH → 2Na3PO4 + 3H2O
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
SiO2 + 2NaOHđặc -------to----> Na2SiO3 + H2O
d) Dung dịch Ca(OH)2: SO2, P2O5, CO2
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 + H2O
P2O5 + 3Ca(OH)2 → Ca3(PO4)2 + 3H2O
Ca(OH)2 + CO2 → H2O + CaCO3