Bài 8: Giải bài toán bằng cách lập phương trình. Luyện tập

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Gọi trọng lượng nước trong dung dịch trước khi đổ thêm nước là:

x (g), x > 0

Nồng độ muối của dung dịch khi đó là:

Nếu đổ thêm 200 g nước vào dung dịch thì trọng lượng của dung dịch sẽ là: x + 40 + 200 (g)

Nồng độ của dung dịch bây giờ là:

Vì nồng độ muối giảm 10% nên ta có phương trình:

- =

Giải phương trình:

(x + 40)(x + 240) = 400(x + 240 - x - 40) hay x2 + 280x - 70400 = 0

∆' = 19600 + 70400 = 90000, √∆' = 300

x1 = 160, x2 = -440

Vì x > 0 nên x2 = -440 (loại)

Trả lời: Trước khi đổ thêm nước, trong dung dịch có 160 g nước.



Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (2)

Gọi vận tốc thực của canô là x (km/h), x > 3.

Gọi vận tốc khi đi xuôi dòng là: x + 3 (km/h)

Gọi vận tốc khi ngược dòng là: x - 3 (km/h)

Thời gian xuôi dòng là: \(\dfrac{30}{x+3}\)(giờ)

Thời gian ngược dòng là: \(\dfrac{30}{x-3}\)(giờ)

Nghỉ lại 40 phút hay \(\dfrac{2}{3}\) giờ ở B.

Theo đầu bài ta có phương trình : \(\dfrac{30}{x+3}+\dfrac{30}{x+3}+\dfrac{2}{3}=6\)

Giải phương trình:

16(x + 3)(x - 3) = 90(x + 3 + x - 3) hay: 4x2 - 45x - 36 = 0

\(\Delta\)= 2025 + 576 = 2601, \(\sqrt{\Delta}\) = 51

x1 = 12, x2 = \(\dfrac{-3}{4}\)(loại)

=> Vận tốc của canô trong nước yên lặng là 12 km/h.

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

A M B

Giải:

Giả sử \(M\) là điểm chia đoạn \(AB\)\(AB\) có độ dài bằng \(a\)

Gọi độ dài của \(AM=x;0< x< a\). Khi đó \(MB=a-x\)

Theo đề bài ta có:

\(\dfrac{AM}{AB}=\dfrac{MB}{AM}\) Hay \(\dfrac{x}{a}=\dfrac{a-x}{x}\)

Giải phương trình \(x^2=a\left(a-x\right)\) Hay \(x^2+ax-a^2=0\)

\(\Delta=a^2+4a^2=5a^2;\sqrt{\Delta}=a\sqrt{5}\)

\(x_1=\dfrac{-a+a\sqrt{5}}{2}=\dfrac{a\left(\sqrt{5}-1\right)}{2}\)

\(x_2=\dfrac{-a\left(\sqrt{5}+1\right)}{2}\)

\(x>0\) nên \(x_2\) không thỏa mãn điều kiện của ẩn

Vậy \(AM=\dfrac{a\left(\sqrt{5}-1\right)}{2}\)

Vậy tỉ số cần tìm là \(\dfrac{AM}{AB}=\dfrac{\sqrt{5}-1}{2}\)

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Hàm số y = ax^2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn

- Chữ số hàng đơn vị là 8

Trả lời : Số phải tìm là 28

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Hàm số y = ax^2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Hàm số y = ax^2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Hàm số y = ax^2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Hàm số y = ax^2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Hàm số y = ax^2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn

Sách Giáo Khoa
Hướng dẫn giải Thảo luận (1)

Hàm số y = ax^2 (a khác 0). Phương trình bậc hai một ẩn