Câu 1: Hoàn thành sơ đồ chuyển hóa sau:
a/ Al ------> Al2O3 ------> Al2(SO4)3 -------> AlCl3 ------> Al(OH)3
b/ Mg ------> MgCl2 ------> Mg(NO3)2 -----> MgSO4 ------> MgCO3 ------> MgO
c/ Ca -----> Ca(OH)2 -----> CaO ----> CaCO3 -----> Ca(HCO3)2 ------> CaCO3
d/ Cu ------> CuO -----> CuCl2 -----> Cu(NO3)2 ------> Cu(OH)2 -----> CuO
e/ CuSO4 -----> CuCl2 ----> Cu(OH) -----> CuO -----> Cu -----> CuSO4
f/ Na -----> Na2O -----> NaOH -----> NaCl -----> NaNO3
: Cho một khối lượng mạt sắt dư vào 200 ml dd HCl. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí (đktc)
a. Viết PTHH
a. Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng
c. Tính nồng độ mol của dd HCl đã dùng
Cho 12g hh ( Fe và Cu ) tác dụng hết với dd HCl 2M. Sau phản ứng thu được 2,24l khí ( đktc) A : tính % m mỗi kim loại B : tính Vdd HCL?
10.8 gam nhôm tác dụng vừa đủ với dung dịch CuCl2 8%. Tính:
a. Khối lượng dung dịch CuCl2 8% tham gia phản ứng
b. Nồng đôh phần trăm (C%) của muối sinh ra
giúp mình với ạ
mn ơi làm ơn chỉ bài e nha plsssssss
Câu 3 : Cho 7,437 lit SO2 (ở 25 0C, 1 bar) tác dụng vừa đủ với dd Ba(OH)2 2M để tạo kết tủa
Viết phương trình hóa học.
Tính thể tích dd Ba(OH)2 đã phản ứng
Tính khối lượng kết tủa thu được
(Ba = 137, O =16, H = 1)
Nhận biết các chất rắn sau bằng phương pháp hóa học: barium oxide (BaO), dinitrogen pentoxide (N2O5), iron (II) oxide (FeO), potassium oxide (K2O).