Phản ứng hóa học được biểu diễn bằng..., Trong đó ghi công thức hóa học của các... Và... Trước mỗi công thức hóa học có thể có... (Trừ khi bằng 1 thì không ghi)
Phản ứng hóa học được biểu diễn bằng..., Trong đó ghi công thức hóa học của các... Và... Trước mỗi công thức hóa học có thể có... (Trừ khi bằng 1 thì không ghi)
Phản ứng hoá học được biểu diễn bằng phương trình hoá học, trong đó ghi công thức hoá học của các chất phản ứng và sản phẩm. Trước mỗi công thức hoá học có thể có hệ số (trừ khi bằng 1 thì không ghi) để cho số nguyên tử của mỗi nguyên tố đều bằng nhau.
(Phần in nghiêng là phần bn thiếu mình bổ sung nè)
cân bằng các pt sau
1. \(Mg\left(OH\right)_2+HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
2.\(Br_2+H_2SO_4\rightarrow HBr+SO_2\)
3.\(CaCO_3+HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+CO_2+H_2O\)
Nhanh nhanh nha chiều mình phải nộp rồi
1. Mg(OH)2+2HCl→MgCl2+2H2O
2.không cộng dc vs nhau
3.CaCO3+2HNO3→Ca(NO3)2+CO2+H2O
1, Mg(OH)2 +2HCl-> MgCl2+ 2H2O
2, sai đề phải cậu ơi
3,CaCO3+2HNO3-> Ca(NO3)2+CO2+H2O
Chúc bạn học tốt
cho em hỏi MgSO3 và CaSO3 có kết tủa ko?
Cả 2 chất MgSO3 và CaSO3 đều kết tủa.
Lập PTHH cho các phản ứng
1. Nhôm + khí Oxi -> Nhôm oxit
2. Nhôm clorua + Natri hiđroxit -> Nhôm hiđroxit + Natri clorua
3. Sắt + axit sunfusic -> Sắt( hoá trị 2) sunfat + khí hiđrô
4. Nhôm oxit + axit clohiđric -> nhôm clorua + nước
5. Nhôm + khí clo -> Nhôm clorua
4Al + 3O2 \(\underrightarrow{t^o}\)2Al2O3
AlCl3 + 3NaOH \(\rightarrow\)Al(OH)3 + 3NaCl
Fe + H2SO4\(\rightarrow\)FeSO4 + H2
Al2O3 + 6HCl \(\rightarrow\)2AlCl3 + 3H2O
2Al + 3Cl2 \(\rightarrow\)2AlCl3
cho hỗn hợp gồm 60% FE2O3 và 40% CuO người ta dùng H2 để khử 20g hỗn hợp đó. tính khối lượng sắt và đồng thu dc sau phản ứng và tính số mol H2 phản ứng
giúp tôi
hỗn hợp 100% <=> 20g
1. fe2o3 60% <=> 12g <=> 0,075mol
cuo 40% <=> 8g <=> 0,1 mol
Ta có:
Fe2O3 + 3H2 --> 2Fe + 3H2O
mol: 0,075 0,225 0,15
CuO + H2 → Cu + H20
mol: 0.1 0.1 0.1
mFe= 0,15x56=8,4g. mCu=0,1x64= 6,4g
nH2= 0,225+0,1=0,325mol ==> V H2 = 0,325x 22,4 = 7,28 lít
Hoà tan a(g) Mg vào dung dịch H2SO4 20% . Sau phản ứng thu được dd muối và 6,72l khí H2 (đktc) a) Tính a, b b) tính C% của dd muối thu được sau phản ứng
\(Mg\left(0,3\right)+H_2SO_4\left(0,3\right)\rightarrow MgSO_4\left(0,3\right)+H_2\left(0,3\right)\)
\(n_{H_2}=0,3\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow a=0,3.24=7,2\left(g\right)\)
\(TheoPTHH:n_{H_2SO_4}=0,3\left(mol\right)\)\(\Rightarrow m_{H_2SO_4}=0,3.98=29,4\left(g\right)\)
\(\Rightarrow b=\dfrac{29,4.100}{20}=147\left(g\right)\)
\(TheoPTHH:n_{MgSO_4}=0,3\left(mol\right)\)
\(mddsau =7,2+147-0,3.2=153,6(g)\)
\(\Rightarrow C\%_{MgSO_4}=\dfrac{0,3.120.100}{153,6}=23,44\%\)
a)PTHH: Mg + H2SO4 ----> MgSO4 + H2\(\uparrow\)
n\(H_2\) = \(\dfrac{6,72}{22,4}=0,3\left(mol\right)\)
Theo PTHH: n\(Mg\) = n\(H_2\) = 0,3 (mol)
=> mMg = 0,3.24 = 7,2 (g)
=> a = 7,2 (g)
Theo PTHH: n\(H_2SO_4\) = n\(H_2\) = 0,3 (mol)
=> m\(H_2SO_4\) = 0,3.98 = 29,4 (g)
=> m\(ddH_2SO_4\) = \(\dfrac{29,4.100\%}{20\%}=147\left(g\right)\)
=> b = 147 (g)
b) m\(H_2\) = 0,3.2 = 0,6 (g)
mddsp/ứ = 7,2 + 147 - 0,6 = 153,6 (g)
Theo PTHH: n\(MgSO_4\) = n\(H_2\) = 0,3 (mol)
=> m\(MgSO_4\) = 0,3.120 = 36 (g)
=> C%\(MgSO_4\) = \(\dfrac{36}{153,6}.100\%\approx23,44\%\)
Nguyên tử R có tổng số lượn hạt trong nguyên tử là 82, số khối là 56.
tính số lượng mỗi hạt trong nguyên tử.
giúp mình với nha mn mới học môn này thoy!!! ~~~~
bn ơi, mk bị lộn cái chỗ n với e. bn đổi n thành e còn e đổi thành n nha
vì nguyên tử R có nguyên tử khối là 56 nên R là Fe mà số proton của Fe là 26
Ta có: p + e + n = 82
mà p = n => 2p + e = 82
\(\Rightarrow e=30\)
vậy p = n = 26 và e = 30
Đốt 33.6 gam Fe trong 11.2 lít (đktc ) khí Ỗi thu được Fe3O4. Tính khối lượng mỗi chất thu được sau phản ứng biết hiệu suất là 80%
số mol oxi: 11,2 : 22,4 = 0,5 (mol)
PTHH: 3Fe+2O2->Fe3O4
số mol fe: 33,6:56=0,6 mol
-> O2 dư
mfe3o4= 0,2.(56.3+16.4)=46,4(g)
mo2 dư= 0,05.16.2=1,6 g
cho 0,4 mol H2 t/d vói 0,3 mol Cl2 rồi lấy toàn bộ sản phẩm (HCl) hòa tan vào 192,7g H2O thu được dung dịch X. Lay 50g dung dich X cho pư vói dd AgNO3 dư thu được 7,75g kết tủa. Tính H giữa H2 và Cl2.
PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC
Cách 2 : Phương pháp làm chẵn
1. SO2 + O2 => SO3
2. Fe(OH)2 + HCl => FeCl2 + H2O
3, BaCl2 + Na2SO4 => BaSO4 + NaCl
4. Fe3O4 + HCl => FeCl2 + FeCl3 + H2O
5. Fe + O2 => Fe3O4
6. CO + O2 => CO2
7. NaCl + AgNO3 => AgCl + NaNO3
8. Na2O + P2O5 => Na3PO4
9. Al + HCl => AlCl3 + H2
10, KMnO4 => K2MnO4 + MnO2 + O2
1. 2SO2 + O2 => 2SO3
2. Fe(OH)2 + 2HCl => FeCl2 + 2H2O
3, BaCl2 + Na2SO4 => BaSO4 + 2NaCl
4. Fe3O4 + 8HCl => FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
5. 3Fe + 2O2 => Fe3O4
6. 2CO + O2 => 2CO2
7. NaCl + AgNO3 => AgCl + NaNO3
8. 3Na2O + P2O5 => 2Na3PO4
9. 2Al + 6HCl => 2AlCl3 + 3H2
10, 2KMnO4 => K2MnO4 + MnO2 + O2