Bài1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH (H thuộc BC).
a) Tìm các cặp tam giác đồng dạng.
b) Chứng minh AH2=BH.CH; AB2 = BH.BC; AC2 = CH.BC
c) Biết BH=9cm, CH = 16cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
Bài1. Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH (H thuộc BC).
a) Tìm các cặp tam giác đồng dạng.
b) Chứng minh AH2=BH.CH; AB2 = BH.BC; AC2 = CH.BC
c) Biết BH=9cm, CH = 16cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
Cho △ABC, AB = 2cm, AC = 4cm, M ∈ AC sao cho góc ABM = góc ACB
a) CMR △ABM ∼ △ACB
b) Tính AM
c) Kẻ AH ⊥ BC, AK ⊥ BM. CMR S△AHB = 4S△AKM
Chứng minh định lý 2, 3 của bài "Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông" (SGK/83)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB-6cm, AC -8cm, AD là tia phân giác của BAC (DEBC). b) Từ D kẻ DE vuông góc với AB tại E (E thuộc AB). Tính đo dài DE, AE và diện tích tứ giác AEDC; c) Gọi O là giao điểm của AD và CE. Qua O kẻ đường thẳng song song với AC cắt BC và AB lần lượt tại M và N. Chứng minh rằng OM=ON.
Cho hình thang ABCD (AB//CD) với AB= 12,5cm; CD = 28,5cm;góc DAB bằng góc DBC. Tính độ dài đoạn thẳng BD.
Cho ∆ABC với AB= 6cm; AC= 9cm; BC= 12cm và ∆MNP với MN= 4cm; MP= 6cm; NP= 8cm.a)Chứng minh rằng tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP .b)Tính tỉ số chu vi của hai tam giác.