Bài 5. Lai hai cặp tính trạng

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Bảo Anh
Xem chi tiết
Shauna
23 tháng 9 2021 lúc 8:11

Câu 1:

Quy ước gen: A hạt vàng.              a hạt xanh 

c) ta sẽ cho cây đậu Hà Lan hạt vàng đó đi lai phân tích

- Nếu đời con đồng tính thì cá thể trội đem lai là thuần chủng.

- Nếu đời con có sự phân tính thì cá thể trội đem lai không thuần chủng

Bài 2:

Quy ước gen: A tóc xoăn.                a tóc thẳng 

                     B mắt nâu.                  b mắt xanh

b) kiểu gen người con trai tíc thẳng mắt xanh: aabb

-> mỗi bên P cho ra 1 loại giao tử : ab

Mà kiểu hình P:+ bố tóc xoăn mắt nâu -> kiểu gen : AaBb

                          +mẹ tóc thẳng mắt nâu -> kiểu gen: aaBb

c) giao tử gen bố: AB,Ab,aB,ab

   Giao tử gen mẹ : aB,ab

Phạm Hà Linh
Xem chi tiết
Shauna
24 tháng 9 2021 lúc 14:28

a)P:AABB ( vàng, trơn) x aabb ( xanh,nhăn)

  Gp.     AB.                       ab

   F1:         AaBb(100% vàng,trơn)                                         
 b)P AaBb ( vàng,trơn). X  aabb ( xanh,nhăn)

   Gp.  AB,Ab,aB,ab.        ab

  f1:  1AaBb:1Aabb:1aaBb:1aabb   

Kiểu gen: 1A_B_:1A_bb:1aaB_:1aabb

kiểu hình:1 vàng,trơn:1 vàng,nhăn:1xanh,trơn:1xanh,nhăn                                          

 c)P AABb ( vàng,trơn) x  aaBb(xanh,trơn)

Gp.  AB,Ab.                 aB,ab

F1:  1AaBB:2AaBb:1Aabb

kiểu gen:3A_B_:1A_bb

kiểu hình:3 vàng,trơn:1 vàng,nhăn

noname
Xem chi tiết
Trịnh Long
22 tháng 6 2021 lúc 22:20

F1 : AaBbDD   x    AabbDd

Xét từng cặp tính trạng :

F1 : Aa x Aa -> 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ( 3A- : 1aa )

F1 : Bb x bb -> 1/2 Bb : 1/2 bb (1/2 B- : 1bb )

F1 : DD x Dd -> 1/2 DD : 1/2 Dd 100% D-

TLKG : 1/16 AABbDD : 1/16 AABbDd : 1/16 AAbbDD : 1/16 AAbbDd : 2/16 AaBbDD : 2/16 AaBbDd : 2/16 AabbDD : 2/16 AabbDd : 1/16 aaBbDD : 1/16 aaBbDd : 1/16 aabbDD : 1/16 aabbDd

TLKH : dựa vào TLKG

Tỉ lệ KH A-B-D- : 3/4 . 1/2 . 1 = 3/8

Tỉ lệ KG AaBbDd : 2/4 . 1/2 . 1/2 = 1/8

Phạm Dũng
5 tháng 9 2021 lúc 15:51

xét riêng F1

- đen/trắng =\(\dfrac{57+20}{18+6}\)=\(\dfrac{3}{1}\)

=> đen trội so với trắng

Quy ước: A: thỏ đen;        a:thỏ  trắng

=> P: Aa x Aa (1)

- thẳng/ xù= \(\dfrac{57+18}{20+6}\)=\(\dfrac{3}{1}\)

=> thẳng trội so với xù

Quy ước B: lông thẳng;  b:lông xù

=> P: Bb x Bb (2)

Xét chung F1:  đen, thẳng : đen, xù : trắng, thẳng : trắng, xù = 9:3:3:1 

=> Đây là kết quả của quy luật phân ly độc lập (3)

Từ (1), (2) và (3)

=> P: AaBb x AaBb

ngAsnh
5 tháng 9 2021 lúc 16:26

Xét tính trạng màu lông

\(\dfrac{Đen}{Trắng}=\dfrac{57+20}{18+6}\approx\dfrac{3}{1}\)=> Đen THT Trắng 

                             Quy ước: A: đen; a: trắng 

                     --> Aa x Aa

Xét tính trạng hình dạng lông

\(\dfrac{Thẳng}{Xù}=\dfrac{57+18}{20+6}=\approx\dfrac{3}{1}\)=> Thẳng THT so với xù

               Quy ước: B: thẳng; b: xù

               --> Bb x Bb

 

=>P: AaBb  x AaBb

 

noname
Xem chi tiết
ひまわり(In my personal...
21 tháng 6 2021 lúc 16:58

\(1,\) \(\text{P: AaBbdd x AabbDd}\)

\(\text{= ( Aa x Aa )( Bb x bb )( dd x Dd )}\)

\(\text{Aa x Aa}\)\(\rightarrow\dfrac{1}{4}AA:\dfrac{1}{2}Aa:\dfrac{1}{4}aa\) \((3\) \(KG,2\) \(KH)\)

\(\text{Bb x bb}\rightarrow\dfrac{1}{4}Bb:\dfrac{1}{2}bb\) \((2\) \(KG,2\) \(KH)\)

\(\text{dd x Dd}\) \(\rightarrow\dfrac{1}{2}Dd:\dfrac{1}{2}dd\) \((2\) \(KG,2\) \(KH)\)

\(a,\)Số kiểu gen tối đa là : \(3.2.2=12\)

- Số kiểu hình tối đa là : \(2.2.2=8\)

\(b,\)Tỷ lệ kiểu gen mang 3 cặp gen dị hợp là :

\(AaBbDd=\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{8}\)

\(c,\)  Tỷ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội là :

\(\text{A_B_dd + A_bbD_ + aaB_D_}\)\(=\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}+\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{7}{16}\)

Đức Hiếu
21 tháng 6 2021 lúc 17:02

a, Aa x Aa tạo 3 kiểu gen và 2 kiểu hình

Bb x bb tạo 2 kiểu gen và 2 kiểu hình

dd x Dd tạo 2 kiểu gen và 2 kiểu hình

Do đó có tổi đa 12 kiểu gen là 8 kiểu hình 

b, Tỷ lệ kiểu gen mang 3 cặp gen dị hợp là: \(\dfrac{2}{4}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{1}{8}\)

c, Tỉ lệ kiểu hình mang 2 tính trạng trội là: \(\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}+\dfrac{3}{4}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}+\dfrac{1}{4}.\dfrac{1}{2}.\dfrac{1}{2}=\dfrac{7}{16}\)

Trịnh Long
21 tháng 6 2021 lúc 17:29

P : AaBbdd     x          AabbDd

Xét từng cặp tính trạng :

P1 : Aa x Aa -> 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ( 3/4 A- : 1/4aa )

P2 : Bb x bb -> 1/2 Bb : 1/2 bb

P3 : dd x Dd -> 1/2 Dd : 1/2 dd

a. Số kiểu gen : 3.2.2 = 12

     Số kiểu hình : 2.2.2 = 8

b. Tỉ lệ số gen mang cặp gen dị hợp AaBbDd là :

2/4 . 1/2 . 1/2 = 1/8

c. Tỉ lệ kiểu hình mạng 2 tính trạng trội là :

A-B-dd + A-bbD- + aaB-D- :

3/16 + 3/16 + 1/16 = 7/16 

noname
Xem chi tiết
Trần Ngân
22 tháng 6 2021 lúc 21:55

a) các kiểu gen quy định thân cao quả tronf là:AABB;  AABb;

AaBB;  AaBb

Thân thấp,  quả bầu dục :aabb

b)  F1 100% thân cao,  quả tròn => P t/c có 2 trường hợp :

+P: AABB (cao, tròn) x aabb (thấp, dục) 

+P: AAbb (cao,  dục)  x aaBB (thấp tròn) 

F1 phân li 1:1:1:1 => đây là kết quả của phép lai phân tích nên suy ra:

P: AaBb ( cao,  tròn)  x aabb (thấp, dục) 

 

noname
Xem chi tiết
Trịnh Long
23 tháng 6 2021 lúc 17:42

F1 : AaBbDD x AabbDd

 

Xét từng cặp tính trạng :

 

F1 : Aa x Aa -> 1/4 AA : 2/4 Aa : 1/4 aa ( 3A- : 1aa )

 

F1 : Bb x bb -> 1/2 Bb : 1/2 bb (1/2 B- : 1bb )

 

F1 : DD x Dd -> 1/2 DD : 1/2 Dd 100% D-

 

TLKG : 1/16 AABbDD : 1/16 AABbDd : 1/16 AAbbDD : 1/16 AAbbDd : 2/16 AaBbDD : 2/16 AaBbDd : 2/16 AabbDD : 2/16 AabbDd : 1/16 aaBbDD : 1/16 aaBbDd : 1/16 aabbDD : 1/16 aabbDd

 

TLKH : 3/8 A-B-D- : 3/8 A-bbD- : 1/8 aaB-D- : 1/8 aabbD-.

Nguyễn Minh Ngọc
Xem chi tiết
ngAsnh
29 tháng 8 2021 lúc 22:18

a) P : Aa    x     Aa

  G   A,a           A,a

 F1 : AA : Aa : Aa : aa

TLKG : 1 AA :2Aa:1aa

TLKH : 3 đỏ : 1 trắng

F1 tự thụ phấn 

1/4 (AA x AA) --> 1/4AA

1/2 ( Aa x Aa) --> 1/8AA : 1/4 Aa : 1/8aa

1/4 (aa x aa) --> 1/4aa

F2 : 3/8AA : 2/8Aa : 3/8aa

TLKH : 5 đỏ : 3 trắng

Tiếng Anh Trường THCS Ki...
18 tháng 9 2021 lúc 8:08

?

Cao ngocduy Cao
18 tháng 9 2021 lúc 8:10

??????????