1 khối sắt đặc có thể tích 50cm³ đc đặt ở đáy bể nc có ° sâu 1,5m. TLR của nc và sắt lần lượt là 78000N/m³ và 10000N/m³. Hãy cho bt áp lực khối sắt lên đáy bể?
1 khối sắt đặc có thể tích 50cm³ đc đặt ở đáy bể nc có ° sâu 1,5m. TLR của nc và sắt lần lượt là 78000N/m³ và 10000N/m³. Hãy cho bt áp lực khối sắt lên đáy bể?
Trọng lượng của vật:
\(P=F=dV=178000\cdot50\cdot10^{-6}=8,9\left(N\right)\)
Lực đẩy Ác si mét tác dụng lên vật:
\(F_A=d_1V=10000\cdot50\cdot10^{-6}=0,5\left(N\right)\)
ÁP lực khối sắt tác dụng lên đáy bể:
\(F=P-F_A=8,9-0,5=8,4\left(N\right)\)
khi đặt 1 chiếc bàn trên mặt sàn nằm ngang thì áp suất do nó tác dụng lên mặt sàn là 4000pa. Nếu đặt lên mặt bàn có khối lượng m thì áp suất tác dụng lên mặt sàn lúc này là 9000pa. tính khối lượng của vật lên mặt bàn biết diện tích của 1 chân bàn là 5cm
Giả sử bàn có 4 chân.
Áp suất mà bàn tác dụng lên sàn nằm ngang là:
\(p_1=\dfrac{F}{S}=\dfrac{F}{5\cdot4\cdot10^{-4}}=\dfrac{F}{2\cdot10^{-3}}=4000Pa\)
\(\Rightarrow P=F=4000\cdot2\cdot10^{-3}=8N\)
Áp suất mà vật đặt lên bàn tác dụng lên mặt sàn nằm ngang:
\(p'=\dfrac{P+P'}{S}=\dfrac{8+10m}{5\cdot4\cdot10^{-4}}=\dfrac{8+10m}{0,002}=9000Pa\)
\(\Rightarrow m=1kg\)
Một khối cầu rỗng có bán kính trong là 8,5 cm và bán kính ngoài là 9,0 cm, nổi một nửa trong chất lỏng A có khối lượng riêng 800 kg/m3. Lấy p = 3,14.
a) Tính khối lượng của khối cầu.
b) Tính khối lượng riêng của vật liệu làm thành khối cầu.
a)Bán kính trong \(R_1=8,5cm=0,085m\) và bán kính ngoài \(R_2=9cm=0,09m\).
Thể tích ngoài khối cầu: \(V_2=\dfrac{4}{3}\pi\cdot R_2^3\)
Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên khối cầu:
\(F_A=d\cdot\dfrac{1}{2}V=10D\cdot\dfrac{1}{2}V=8000\cdot\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{4}{3}\pi R_2^3=3,888\pi\left(N\right)\)
Trọng lực khối cầu: \(P=10m\)
Quả cầu nổi một nửa\(\Rightarrow\)Quả cầu nằm cân bằng trong chất lỏng A.
\(\Rightarrow P=F_A\Rightarrow10m=3,888\pi\Rightarrow m=1,22kg\)
b)Thể tích quả cầu: \(V=V_2-V_1\)
\(\Rightarrow V=\dfrac{4}{3}\pi\cdot\left(R_2^3-R_1^3\right)=\dfrac{4}{3}\pi\cdot\left(0,09^3-0,085^3\right)\approx4,8\cdot10^{-4}m^3\)
Khối lượng quả cầu: \(m_{cầu}=D\cdot V=D\cdot\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{4}{3}\pi R_2^3=800\cdot\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{4}{3}\pi\cdot0,09^3=1,22kg\)
Khối lượng riêng của vật liệu làm quả cầu:
\(D_{cầu}=\dfrac{m_{cầu}}{V_{cầu}}=\dfrac{1,22}{4,8\cdot10^{-4}}=810\pi\approx2545\)kg/m3
một vật hình hộp chữ nhật có kích thước 30mm×10mm×5mm khối lượng 4kg đặt trên mặt bàn nằm ngang. Tính áp suất nhỏ nhất do vật áp dụng lên mặt bàn
Đổi: \(30mm=0,03m-10mm=0,01m-5mm=0,005m\)
Áp suất nhỏ nhất do vật áp dụng lên mặt bàn:
\(p_{min}=\dfrac{F}{S_{max}}=\dfrac{4\cdot10}{3\cdot10^{-4}}=\dfrac{400000}{3}\left(Pa\right)\)
Một ống nghiệm hình trụ, thành và đáy mỏng có chiều dài L=10cm và tiết diện ngang S=5cm2 chứa m=20g dầu (có trọng lượng riêng dd=8000N/m3). Lấy áp suất khí quyển là p0=10000N/m2
a, Xác định áp suất ngay bên trong đáy ống nghiệm khi ống nghiệm được đặt thẳng đứng trong không khí, miệng ở trên.
b, Xác định áp suất ngay bên trong đáy ống nghiệm khi ống được nhúng thẳng đứng vào nước, miệng ở dưới, đáy ống thấp hơn mặt thoáng của nước một khoảng l=20cm. Trọng lượng riêng của nước là dn=10000N/m3.
c, Nếu thả nhẹ ống vào nước thì khi ống nổi cân bằng theo phương thẳng đứng, miệng ống ngang với mặt thoáng của nước. Tính khối lượng của phần thuỷ tinh làm ống nghiệm.
để đưa một vật lên độ cao 16m, người ta dùng một ròng rọc cố định ,công của lực kéo tối thiểu là 3200J .tính khối lượng của vật
\(F=\dfrac{A}{s}=\dfrac{3200}{16}=200\left(N\right)\)
\(m=\dfrac{P}{10}=\dfrac{F}{10}=\dfrac{200}{10}=20\left(kg\right)\)
lực kéo là
\(A=F.s\Rightarrow F=\dfrac{A}{s}=\dfrac{3200}{16}=200\left(N\right)\)
khối lượng của vật là
\(P=10m\Rightarrow m=\dfrac{P}{10}=\dfrac{F}{10}=\dfrac{200}{10}=20kg\)
btsau)Một vật hình lập phương có độ dài một cạnh là 8cm làm bằng chất có khối lượng riêng D=800kg/m^3. Đặt trên bề mặt nằm ngang
a tính diên tích tiếp xúc của vật lên mặt bàn
b tính thể tích và khối lượng của vật
c tính áp suất của vật gây nên trên mặt bàn
d)nếu đặt thêm 1 khối lập phương thứ hai có cạnh 9cm hãy cho rằng khi đặt 2 khối vào mặt bàn thì có bị lúng không vì sao?biết rằng bàn chịu đựng áp suất 12698Pa
e)giả sử mặt bàn kích thước 20cmx20cm tính khối lượng mặt bàn?biết rằng trọng lượng riêng mặt bàn d1=13600N/m^3
bt nâng cấp:Bài 6: Một quả bóng bay của trẻ em được thổi phồng bằng khí Hiđrô và oxi có thể tích 5dm3. Vỏ bóng
bay có khối lượng 3g buộc vào một sợi dây dài và đều có khối lượng 1g trên 10m. Tính chiều dài của
sợi dây được kéo lên khi quả bóng đứng cân bằng trong không khí. Biết khối lượng 1lít không khí là
1,3g và của 1 lít Hđrô là 0,09g. Cho rằng thể tích quả bóng và khối lượng riêng của không khí không
thay đổi khi quả bóng bay lên.
CÒN KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA KHÍ OXYGEN 1430g/m^3
Câu 9. Một cốc hình trụ chứa một lượng nước và một lượng rượu có cùng khối lượng. Độ cao tổng cộng của các chất lỏng trong cốc là H = 36cm. Biết khối lượng riêng của nước là D1 = 1g/cm3 và của rượu là D2 = 0,8 g/cm3. Áp suất của các chất lỏng tác dụng lên đáy cốc là
A.3200 Pa | B.3280 Pa | C.3600 Pa | D. 2880 Pa |
Mik cần gấp, mong các bn giúp đỡ
Gọi độ cao nước và rượu là \(h_1;h_2\)
\(\Rightarrow h_1+h_2=H=36cm\left(1\right)\)
Nước và rượu có cùng khối lượng \(\Rightarrow m_1=m_2\)
\(\Rightarrow D_1\cdot V_1=D_2\cdot V_2\Rightarrow D_1\cdot S\cdot h_1=D_2\cdot S\cdot h_2\)
\(\Rightarrow1\cdot h_1=0,8\cdot h_2\Rightarrow h_1-0,8h_2=0\left(2\right)\)
Từ (1) và (2) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}h_1=16cm\\h_2=20cm\end{matrix}\right.\)
Áp suất nước tác dụng lên bình:
\(p_1=d_1\cdot h_1=10D_1\cdot h_1=10\cdot1\cdot16=160Pa\)
Áp suất rượu tác dụng lên bình:
\(p_2=d_2\cdot h_2=10D_2\cdot h_2=10\cdot0,8\cdot20=160Pa\)
\(\Rightarrow p=p_1+p_2=160+160=320N\)
Chọn A nhưng bỏ 1 chữ số 0 đi.
bt về nhà sau dành cho học sinh giỏi huy chương vàng tư duy cao né; người thứ nhất có khối lượng m1 đứng trên tấm ván nằm ngang có diện tích S1.người thứ hai có khối lượng m2 đứng trên tấm ván nằm ngang có tiết diện S2. biết m2=1,2m1 và S1=1,2S2.Áp suất hai người tác dụng lên mặt đất?gợi ý không phải bằng p2=1,44p1 tui biết vì tui đã làm nhiều rồi không phải là đề kêu tính so sánh