x2 - x - 2
= x2 + x - 2x - 2
= x(x + 1) - 2(x + 1)
= (x + 1)(x - 2)
x2 - x - 2
= x2 + x - 2x - 2
= x(x + 1) - 2(x + 1)
= (x + 1)(x - 2)
Tính:
+ 12x6y3 : 4x3y
+ (x+1)(x2 – x + 1)
+ 2x2y(x2+ 3xy)
Phân tích đa thức thành nhân tử:
+ 4x2y + 6 xy2 -8xy
+x2 – 9
+ x2 – 4 +xy – 2y
+x2 - 7x +10
Tìm x biết:
+x2-x( x-2) = 2
+( x-2)2 + x -2= 0
Bài 1: Tính:
a) x2(x-2x3); b) (x2+1)(5-x); c) (x-2)(x2+3x-4); d) (x-2)(x-x2+4); e) (x2-1)(x2+2x); f) (2x-1)(3x+2)(3-x)
Bài 2: Tính:
a) (x-2y)2; b) (2x2+3)3; c) (x-2)(x2+2x+4); d) (2x-1)3
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1+6x)(6x-1); b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1); c) x(2x2-3)-x2(5x+1)+x2; d) 3x(x-2)-5x(1-x)-8(x2-3)
Bài 4: Tính nhanh:
a) 1012; b) 97.103; c) 772+232+77.46; d) 1052-52; e) A= (x-y)(x2+xy+y2)+2y3 tại x= \(\dfrac{2}{3}\) và y= \(\dfrac{1}{3}\)
Bài 1: Làm tính nhân:
a. 3x2(5x2- 4x +3) b. – 5xy(3x2y – 5xy +y2)
c. (5x2- 4x)(x -3) d. (x – 3y)(3x2 + y2 +5xy)
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
a.(x-3)(x + 7) – (x +5)(x -1) b. (x + 8)2 – 2(x +8)(x -2) + (x -2)2
c. x2(x – 4)(x + 4) – (x2 + 1)(x2- 1) d. (x+1)(x2 – x + 1) – (x – 1)(x2 +x +1)
Bài 3: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a. – 24x^2y^2 + 12xy^3
b. x2 – 6 x +xy - 6y
c. 2x2 + 2xy - x - y
d. ax – 2x - a2 +2a
e. x3- 3x2 + 3x -1
f. 3x2 - 3y2 - 12x – 12y
g. x2 - 2xy – x2 + 4y2
h. x2 + 2x + 1 - 16
i. x2 - 4x + 4 - 25y2
k. x2 - 6xy + 9y2 -25z2
l. 81 – x2 + 4xy – 4y2
m.x2 +6x –y2 +9
n.x2 – 2x - 4y2 + 1
o. x2 – 2x -3
p. x2 + 4x -12 q. x2 + x – 6
s. x2 -5x -6
t. x2 - 8 x – 9
u, x2 + 3x – 18
v, x2 - 8x +15
x, x2 + 6x +8
z, x2 -7 x + 6
w, 3x2 - 7x + 2
y, x4 + 64
Bài 4: Tìm x biết:
a. x2-25 –( x+5 ) = 0
b. 3x(x-2) – x+ 2 = 0
c. x( x – 4) - 2x + 8 = 0
d. 3x (x + 5) – 3x – 15=0
e. ( 3x – 1)2 – ( x +5)2=0
f. ( 2x -1)2 – ( x -3)2=0
g.(2x -1)2- (4x2 – 1) = 0
g. x2(x2 + 4) – x2 – 4 = 0
i.x4 - x3 +x2 - x =0
k. 4x2 – 25 –( 2x -5)(2x +7)=0
l.x3 – 8 – (x -2)(x -12) = 0
m.2(x +3) –x2– 3x=0
Bài 5: Làm phép chia:
a. (x4+ 2x3+ 10x – 25) : (x2 + 5) b. (x3- 3x2+ 5x – 6): ( x – 2)
Bài 6: Tìm số a để đa thức 3x3 + 2x2 – 7x + a chia hết cho đa thức 3x – 1
Tìm x; biết:
f.x3 – 7x2 = – 6x g.(x + 1)(x + 2)(x + 4)(x + 5) = 4
h.(x2 – 0,5) : 2x – (3x – 1)2 : (3x – 1) = 0
i. (x + 3)(x2 – 3x + 9) – x(x – 2)(x + 2) = 15
Bài 3: Rút gọn biểu thức:
a) (6x+1)2+(6x-1)2-2(1+6x)(6x-1); b) 3(22+1)(24+1)(28+1)(216+1); c) x(2x2-3)-x2(5x+1)+x2; d) 3x(x-2)-5x(1-x)-8(x2-3)
Rút gọn biểu thức:
a) (x+2)(x-2)-(x-3)(x+1)
b) (x2-5)(x+3)+(x+4)(x-x2)
c)(x-5)(2x+3)-2x(x-3)+x+7
d)(2x+1)2+(3x-1)2+2(2x+1)(3x-1)
Tìm x biết:
a. x3 – 25x = 0 b. 3x(x- 2) – x + 2 = 0
c. x2 – 4x - 5 = 0 d.x3 – x2 + 3x – 3 = 0
e. x3 + 27 + ( x + 3)( x – 9) = 0
rút gọn biểu thức
1/(2x+3)2-2(2x+3)(2x+5)+(2x+5)2
2/(x2-1)(x+2)-(x-2)(x2+2x+4)
phân tích đa thức thành nhân tử
Bài 3 :
a) Tìm x biết: (x+2)2 +(x+8)(x+2)
b) Tính giá trị biểu thức : B= (x+y)(x2 – xy + y2) –y3, tại x =10, y = 2021
Bài 3 :
a) Tìm x biết: (x+2)2 +(x+8)(x+2)
b) Tính giá trị biểu thức : B= (x+y)(x2 – xy + y2) –y3, tại x =10, y = 2021
a) ( 6x3 - 7x2 - x + 2 ) : ( 2x + 1 )
b) ( x4 - x3 + x2 + 3x ) : ( x2 - 2x + 3 )