a) \(n_{Na_2CO_3}=0,05.0,2=0,01\left(mol\right)\)
PTHH: \(Na_2CO_3+CuCl_2\rightarrow CuCO_3\downarrow+2NaCl\)
0,01------>0,01------->0,01
=> \(C_{M\left(CuCl_2\right)}=\dfrac{0,01}{0,1}=0,1M\)
b) \(m_{kt}=0,01.124=1,24\left(g\right)\)
a) \(n_{Na_2CO_3}=0,05.0,2=0,01\left(mol\right)\)
PTHH: \(Na_2CO_3+CuCl_2\rightarrow CuCO_3\downarrow+2NaCl\)
0,01------>0,01------->0,01
=> \(C_{M\left(CuCl_2\right)}=\dfrac{0,01}{0,1}=0,1M\)
b) \(m_{kt}=0,01.124=1,24\left(g\right)\)
Cho 15g hỗn hợp Fe và Fe2O3 vào 50ml HCl.phản ứng xong thu được 3.36lít khí(dktc) A)Viết PTHH B)Tính khối lượng mỗi chất có trong hỗn hợp C)Tìm nồng độ mol của dd HCl đã dùng D)Cho dd NaOH vào dung dịch thu được ở trên.Tính khối lượng kết tủa thu được.
Cho 150g dung dịch FeCl2 12,7% vào 350g dung dịch NaOH 4% thu được dung dịch A kết tủa B
a)Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
b)Tính nồng độ C% của dung dịch thu được sau phản ứng
c)Đem B nung trong chân không( không có mặt không khí) thu đc bao nhiêu g chất rắn
d)Đem B nung trong không khí đến khối lượng ko đổi thì thu đc bao nhiêu g chất rắn
Cho 100g dung dịch chứa 4g NaOH tác dụng hết với 200g dung dịch CuSO4
a, Tính khối lượng kết tủa thu được
b, Tính nồng độ phần trăm dung dịch CuSO4 cần dùng
c, Nếu hòa tan kết tủa vào dung dịch chứa 0,1 mol HCl thì kết tủa tan hết không.
Giúp mình với :(
Hòa tan 250gam dung dịch có chứa 27gam CuCl2 vào với 150gam dung dịch có chứa 6gam NaOH.
a) Viết PTHH của phản ứng và tính khối lượng chất kết tủa tạo thành.
b) Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau phản ứng?
c) Tính thể tích của dung dịch AgNO3 2M cần dùng để tác dụng hết với chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng trên.
Cho 40 ml dung dịch có chứa 15,2 gam CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 2M
a) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng và thể tích dung dịch NaOH cần dùng.
b) tính nồng độ mol các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng?
c) Lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn
Cho 200 gam dung dịch NaOH tác dụng với 250g dung dịch CuSO4 16% (biết phản ứng xảy ra hoàn toàn ) thu được kết tủa lọc rửa sạch kết tủa, đem nung thu được a gam chất rắn màu đen a) Viết các PTHH xảy ra b) Tính giá trị a c) Tính khối lượng của dung dịch thu được sau phản ứng troi oi cíu tui, tui cần gấp lắmm
1. Dung dịch X có chứa: 0,1mol Na2CO3; 0,15 mol K2CO3 và 0,3 mol NaHCO3. Thêm từ từ V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Tính V và m.
2. Hấp thụ V lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,0 M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y chứa 2 chất tan là BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 0,08M vào dung dịch X thu được 9,85 gam kết tủa và dung dịch Z.
a/ Tính giá trịcủa V. a = 0,06; b=6,975
b/ Tính số ml dung dịch Ba(OH)20,5M tối thiểu cần cho vào dung dịch Z để thu được lượng kết tủa tối đa.
A/c giúp e với ạ. E đang cần gấp.
hoà tan 10 gam CaCo³ vào 250 ml dung dịch HCl, phản ứng xảy ra hoàn toàn a/Tính thể tích khí Co² sinh ra ở đktc b/ Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng c/ Dẫn toàn bộ lượng khí sinh ra qua dung dịch Ca(OH)² dư thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? (Cho Na=23, Ca =40 , Cl= 35,5 , H=1 ,O=16,C=12)
1) cho 16,8lit CO2 ( ở đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600ml dung dịch NaOH , 2M thu được dung dịch A .
a) tính khối lượng muối thu được khi cô cạn dung idhcj A ( giả sử không có phản ứng xảy ra khi cô cạn dung dịch )
b) cho dung dịch A tác dụng với lượng dư BaCl2 . tính khối lượng kết tủa tạo thành
2. rót 400ml dung dịch Bacl2 5,2% ( D = 1,003 g/ml) vào 100ml dung dịch H2SO4 20% ( D= 1,14g/ml )
a) tính khối lượng chất kết tủa tạo thành
b) xác định nồng độ % các chất trong dung dịch còn lại sau khi tách bỏ kết tủa
>~< help me giúp e 2 bài này với ạ ._.