Cho ba số thực x, y, z dương. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: \(P=\dfrac{\sqrt{2x^2+2xy+5y^2}}{3x+y+5z}+\dfrac{\sqrt{2y^2+2yz+5z^2}}{3y+z+5x}+\dfrac{\sqrt{2z^2+2xz+5x^2}}{3z+x+5y}\)
Giải phương trình:
a.x2+y2+3z2+2xz-2x-2y-2xy-8z+6=0
b.\(\sqrt{x^2+x-1}+\sqrt{-x^2+x+1}=x^2-x+2\)
Cho x,y,z >0 thỏa mãn \(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}+\dfrac{1}{z}=3\). Tìm GTLN của biểu thức \(P=\dfrac{1}{\sqrt{5x^2+2xy+2y^2}}+\dfrac{1}{\sqrt{5y^2+2yz+2z^2}}+\dfrac{1}{\sqrt{5z^2+2xz+2x^2}}\)
tìm nghiệm nguyên của phương trình:\(2x^2y^2-3x^2y+2xy^2+x^2-x+y=0\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
a) x2 + 4x – y2 + y
b) 3x2 + 6xy+ 3y2- 3z2
c) X2 – 2xy + y2 – z2 + 2zt – t2
d) 2x2 + 4x – 2 - 2y2
e) 2xy – x2 – y2 + 16
f) 2x – 2y – x2 + 2xy – y2
g) x4 + 4
h) x3 + 2x2 + 2x +1
a) tìm số tự nhiên x và số nguyên y thỏa mãn: \(x^2y+2xy+x^2-2018x+y=-1\)
b) giải hệ phương trình \(\left\{{}\begin{matrix}x^2-2y^2+xy=2y-2x\\\sqrt{x+2y+1}+\sqrt{x^2+y+2}=4\end{matrix}\right.\)
1, giải hệ phương trình:\(\left\{{}\begin{matrix}y^3-2x^3+3x^2y-3xy^2=0\\x^2y^2-4x^2y-y^2-8x+8y+4=0\end{matrix}\right.\)
Giải hệ phương trình
\(\left\{{}\begin{matrix}2xy^2-8y+3x^2=0\\4y^2+x^2y+4x=0\end{matrix}\right.\)
Tìm nghiệm nguyên của phương trình a, \(x^2-y^2-x+3y=4\) b, \(2x^2+2y^2-2xy+x+y=10\)
Cho \(x^2-2xy+2y^2-2x+6y+13=0\) Tính N = \(\frac{3x^2y-1}{4xy}\)
Cho 3 số thực a,b,c đôi một khác nhau thỏa mãn \(\frac{a}{b-c}+\frac{b}{c-a}+\frac{c}{a-b}=0\) Chứng minh \(\frac{a}{\left(b-c\right)^2}+\frac{b}{\left(c-a\right)^2}+\frac{c}{\left(a-b\right)^2}=0\)
Tìm số tự nhiên a để \(a+1;4a^2+8a+15;6a^2+12a+7\) đồng thời là số nguyên tố